Xe tải Jac 1T49 - HFC1030K3 có trọng lượng nhẹ, động cơ mạnh mẽ, khả năng tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả, lại di chuyển dễ dàng trong khu vực nội thành. Đây là một trong những thiết kế được yêu thích nhất của dòng xe tải hạng nhẹ
BÁN XE TẢI JAC 1T49 - HFC1030K3 GIÁ RẺ CHẤT LƯỢNG
Là một trong những dòng xe mới của thương hiệu Jac Moror, xe tải Jac 1T49 - HFC1030K3 được lắp ráp theo công nghệ ISUZU, đáp ứng hoàn hảo các tiêu chuẩn quốc tế về động cơ, ứng dụng và độ an toàn trong quá trình di chuyển.
Với thiết kế gọn nhẹ, đường nét tinh tế và hiện đại, xe tải Jac 1T49 - HFC1030K3 được ưu ái lựa chọn di chuyển trong khu vực nội thành, các tuyến đường hẹp nhưng vẫn đảm bảo hiệu suất kinh tế cao nhất.
ƯU ĐIỂM NỔI BẬT CỦA XE TẢI JAC 1T49 - HFC1030K3
Xe tải Jac 1T49 - HFC1030K3 được đánh giá cao về ngoại thất và cả nội thất. Không chỉ có kiểu dáng hiện đại, chắc chắn mà loại xe này còn được trang bị nhiều tiện nghi, giúp các bác tài trải nghiệm thời gian lái xe tuyệt vời nhất.
1. Ngoại thất của xe tải Jac 1T49 - HFC1030K3
Khung xe được đúc bằng thép cao cấp, vừa mang đến vẻ đẹp hiện đại vừa đảm bảo kết cấu vững chắc. Tổng thể từ đầu đến thùng xe có sự kết hợp hài hòa nhất định, các chi tiết bổ trợ như đèn chiếu sáng, kính chiếu hậu, logo thương hiệu,… được canh chỉnh vị trí phù hợp. Gầm xe được nâng cấp toàn diện với trục trước chữ L đúc tổng thể, khả năng chịu lực cao.
2. Nội thất của xe tải Jac 1T49 - HFC1030K3
Nội thất là một trong những điểm nhấn, tạo nên sự khác biệt của
Jac 1T49 - HFC1030K3 sẽ hàng loạt các dòng xe cùng phân khúc khác. Trước hết phải nhắc đến không gian buồng lái rộng rãi, tầm nhìn rộng, kính chiếu hậu lớn hạn chế tối đa điểm mù trong quá trình di chuyển.
Các bác tài có thể trải nghiệm cảm giác ngồi ghế lái khác biệt, hoàn toàn thoải mái bởi chỗ ngồi được nghiên cứu thiết kế kỹ càng. Ghế lái với chất liệu cao cấp, vừa êm ái vừa thoáng khí, không gây ra cảm giác đau lưng khi ngồi lâu.
Xe được trang bị bảng đồng hồ hiện đại, hiển thị thông tin rõ ràng cùng cửa điện thuận tiện, giúp các bác tài điều khiển xe hiệu quả. Bên cạnh đó, các tiện ích giải trí (bao gồm hệ thống âm thanh, radio,…) đều được tích hợp đầy đủ vừa mang đến cảm giác thư giãn vừa giúp bác tài lái xe hiệu quả hơn.
3. Động cơ Jac 1T49 - HFC1030K3 có gì khác biệt?
Jac 1T49 - HFC1030K3 được đánh giá là đáp ứng tốt độ ổn định, động cơ mạnh mẽ và chịu tải lớn. Mặc dù là xe tải hạng nhẹ nhưng
Jac 1T49 - HFC1030K3 sở hữu nhiều ưu điểm nổi bật:
-
Xe có hệ thống cao áp Bosch với kỹ thuật hàng đầu thế giới
-
Sở hữu động cơ tăng áp 68KW cộng thêm nhiều phụ kiện có tác dụng cản âm như tấm chắn bùn hấp thu âm cao cấp, chụp bảo vệ động cơ,… chính vì vậy xe Jac 1T49 - HFC1030K3 tạo môi trường yên tĩnh dễ chịu khi cầm lái
-
Jac 1T49 - HFC1030K3 ứng dụng momen xoắn đạt 202N.m, động cơ mạnh mẽ khi leo dốc hay di chuyển qua mọi địa hình gồ ghề
Ngoài các yếu tố về động cơ, loại xe này còn sở hữu nhiều điểm mạnh trong hệ thống phanh xả, đảm bảo an toàn tuyệt đối trong quá trình di chuyển nhất là qua những địa hình đường núi hay đường dốc dài.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
XE TẢI JAC 1.49 TẤN |
Trọng lượng bản thân |
2470 KG |
Cầu trước |
1250 KG |
Cầu sau |
1220 KG |
Tải trọng cho phép chở |
1490 KG |
Số người cho phép chở |
3 Người |
Trọng lượng toàn bộ |
4155 KG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao |
5510 x 1900 x 2820 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
3720 x 1750 x 750/1770 mm |
Khoảng cách trục |
2800 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1460/1395 mm |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
ĐỘNG CƠ |
|
Nhãn hiệu động cơ |
HFC4DA1-1 |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
68 kW/ 3600 v/ph |
LỐP XE |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/04/---/--- |
Lốp trước / sau |
7.00 - 16 /7.00 - 16 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
THÙNG XE – TRỌNG TẢI THIẾT KẾ |
KÍCH THƯỚC THÙNG |
TỰ TRỌNG/ TẢI TRỌNG/ TỔNG TRỌNG |
Thùng kín |
3720 x 1750 x 1770/--- mm |
2570/ 1490/ 4255 KG |
Thùng mui bạt |
3720 x 1750 x 750/1770 mm |
2470/ 1490/ 4155 |
Thùng lững |
3580 x 1710 x 370/--- mm |
2215/ 1490/ 3900 |