XE TẢI JAC 1.9 TẤN THÙNG 4.3M
Xe tải jac 1.9 tấn thùng 4.3m có tính thông dụng, phổ biến, giá cả hợp lý, mau thu hồi vốn. Khách hàng mua trả góp xe tải Jac 1.9 tấn còn được các ngân hàng thương mại cho vay 75-80% giá trị xe, lãi suất ưu đãi, hỗ trợ thủ tục nhanh gọn, kịp thời. Với 100% linh kiện thiết bị được chuyển giao từ công ty mẹ qua sản xuất tại nhà máy Ô Tô Jac Việt Nam, Jac 1T9 đáp ứng đầy đủ quy định, chính sách và được cơ quan chức năng của nhà nước cấp chứng nhận chất lượng và xuất xưởng rất đầy đủ.
Xe tải Jac N200 thùng bạt trọng tải chở hàng: 1.990kg, trọng lượng thân xe: 2.805kg, trọng lượng toàn bộ: 4.990kg
Xe tải jac 1.9 tấn thùng 4.3m động cơ isuzu do liên doanh giữa ô tô Jac và isuzu sản xuất năm 2019 chất lượng đồng bộ hoạt động ổn định, bền bỉ, tiết kiệm chi phí bão dưỡng, sửa chữa. Xe có nhiều đặc điểm đậm nét phong cách isuzu như Cabin dầu vuông, toàn bộ quy trình công nghệ chế tạo sản xuất từ Cabin, sat-si, hệ thống chịu tải, hệ thống điều khiển đều bằng công nghệ cao nhất hiện nay, đạt mức đồng bộ hóa hoàn thiện nhất thế giới của Nhật Bản.
Xe tải Jac 1t9 thùng bạt có kích thước tổng thể xe (Dài x Rộng x Cao): 6.220 x 1.940 x 2.905mm
Giá xe tải jac 1.9 tấn động cơ isuzu có mức giá trung bình thường giao động ở mức giá 430 -> 450 triệu dồng. So với các thương hiệu xe tải khách dòng 1.9 tấn thì gia xe tải jac 1T9 thùng 4.3m cũng không rẻ vì cao hơn xe IZ, nhưng cũng không đắt vì thấp hơn nhiều so với xe isuzu vĩnh phát, xe VT260-1 hay IZ65, đặc biệt thấp hơn isuzu QKR270 đến hàng trăm triệu đồng.
Xe tải Jac 1T9 thùng 4m3 có kết cấu tạo hình chắc khỏe bền đẹp, kiểu Cabin đầu vuông không lẫn vào đâu được với 3 màu chủ đạo trắng quý tộc, bạc giàu sang và xanh mạnh phú quý. Đây là mẫu xe tải nhẹ đầu tư công phu trang thiệt bị nội thất rất hiện đại, khoa học, mẫu mã hình thức đẹp và tiện nghi cao cấp.
Thùng kèo mui bạt của xe tải Jac1 N200 có kích cỡ (Dài x Rộng x Cao): 4.380 x 1.820 x 1.880mm
Xe tải Jac 1T9 thùng 4m3 thế hệ Euro4 sử dụng động cơ isuzu JE493ZLQ4 dung tích xylanh 2.771cc. Đây là kiểu động cơ 4 máy dầu làm làm mát bằng nước, tăng áp, công suất 78kW tại 3400 vòng quay/ phút. Điểm mạnh của động cơ là sức kéo (Thường gọi là momen xoắn) đạt 257 vòng quay của bánh xe khi động cơ mới đạt 2/3 công suất máy. Xe chạy khỏe, êm và tiết kiệm nhiên liệu rất hiệu quả.
Xe Tải Jac 1T9 N200 xuất xưởng động cơ isuzu Euro4
Xe Tải Jac 1T9 thùng 4m3 là dòng xe tải nhẹ được ưa chuộng nhất tại thị trường nước ta nhiều năm qua. Nhờ vậy, các phiên bản Jac 1.9 tấn cứ tiếp nối ra đời, là một mẫu xe tải có tính kế thừa tốt nhất, định vị giá trị là dòng Xe Jac Cao cấp mang tem vàng. Trải qua nhiều biến thể lần lượt được nâng cấp, xe tải jac 1.9 tấn luôn là chiếc xe đạt tiêu chuẩn kiểm định hiện hành ở mức cao nhất só với quy định.
CAM KẾT CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
1. Sản phẩm chính hãng: Thương hiệu uy tín, nguồn gốc rõ ràng, sản phẩm chính hãng, được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
2. Giá bán cạnh tranh: Cam kết giá niêm yết của nhà sản xuất và kèm theo các ưu đãi, khuyến mãi khấu trừ vào giá bán đến tay khách hàng.
3. Bảo hành, bảo dưỡng uy tín: Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật lành nghề, thiết bị phụ tùng chính hãng, hoạt động 24/24h, đáp ứng yêu cầu mọi lúc mọi nơi.
4. Hỗ trợ mua xe hiệu quả: Mua xe trả góp thành công (Qua ngân hàng, Công ty tài chính, Cho thuê tài chính, Qua hợp tác xã); Đăng ký, đăng kiểm lưu hành, giao xe tận nơi
5. Đóng thùng chất lượng cao: Đóng mới thùng xe các loại và cải tạo quy cách và kích thước thùng chở hàng theo yêu cầu, hồ sơ đăng kiểm hợp lệ.
|
Ô TÔ JAC VIỆT NAM - ĐẠI LÝ XE TẢI JAC PHÚ MẪN
Địa chỉ: Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
☎ Điện thoại: 0909 66 75 95 - 0909 683 466
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT |
THÔNG SỐ |
Tên xe |
XE TẢI JAC N200 |
TRỌNG LƯỢNG –TRỌNG TẢI |
Trọng tải |
1.990KG |
Trọng lượng thân xe |
2.805KG |
Tổng trọng tải |
1.990KG |
ĐỘNG CƠ |
Kiểu động cơ isuzu |
JE493ZLQ4 |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỹ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Công suất lớn nhất (Kw/rpm) |
78/3400 |
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) |
257/2000 |
Dung tích xylanh (cc) |
2.771cm3 |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC |
Ly hợp |
Đĩa đơ ma sát khô |
Hộp số |
5 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái |
Trục vít, ê cu –bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
Tang trông, thủy lực hai dòng, trợ lực chân không |
Hệ thống treo |
Phụ thuộc, nhíp lá giảm chấn thủy lực |
Lốp xe trước -sau |
1.00-16/dual 7.00-16 |
KÍCH THƯỚC |
Kích thước tổng thể [D x Rx C] (mm) |
6.220 x 1.940 x 2.905 mm |
Kích thước lòng thùng [D x Rx C] (mm) |
4.380 x 1.820 x 680/1.880mm |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3.360mm |
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
1460/ 1425 |
ĐẶC TÍNH |
Tốc độ tối đa |
90km/h |
Khả năng vượt dốc |
31,8% |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (m) |
6,8m |
Thùng nhiên liệu (lít) |
100 lít |
Bình điện (V-Ah) |
12 vol. -90Ah |