XE TẢI JAC DAWOS 7.8 TẤN THÙNG 9M9
Xe Tải JAC Dawos 7.8 tấn Thùng dài 9M9 Cao 2M47 là một sự mới mẻ nhất của JAC tai Việt Nam trong nhiều năm qua, bởi không như các thương hiệu khác chỉ có xe nhập khẩu nguyên chiếc, hoặc là xe lắp ráp, riêng JAC thì cả hai nhưng sản phẩm lắp ráp có kiểu dáng, mẫu mã, cấu hình chịu tải và thiết kế trong tải, thùng chơ hàng khách hoàn toàn với JAC nhập khẩu, và không có sự cạnh tranh nhau trực tiếp. JAC lắp ráp trong nước có nhiều dòng tải nhẹ cho đến trọng tải dưới 10 tấn. JAC nhập khẩu thì từ 8/9 tấn trở lên đến 2, 4, 5 chân, cũng có được thị phần khá trong phân khúc xe tải nhập khẩu nguyên chiếc.
Trọng tải xe JAC Dawos thùng bạt:
- Trọng tải: 7.800 Kg
- Trọng lượng bản thân: 7.555 Kg
- Tổng tải: 15.550 Kg
- Số người cho phép chở: 03 người (kể cả lái xe)
Xe tải JAC Dawos 7.5 tấn thùng 9M9 mang hình ảnh kiểu dáng mới hoàn toàn so với tất cả các kiểu Model K5, A5, N.Series của JAC từ trước đến nay. JAC Dawos sở hữu Cabin nóc cao 02 giường nằm và 3 chỗ ngồi ghế da, ghế hơi cho tài xế, giường nằm, không gian rộng rãi, màu sắc dịu mát, cách âm cách nhiệt cao cấp như xe chở khách. Với mẫu Cabin Dawos này sẽ mang đến cho khách hàng một trải nghiệm tuyệt với trên những hành trình vận chuyển an toàn và khỏe mạnh.
Kích thước xe tải JAC Dawos thùng bạt:
- Khoảng cách trục: 7.150 mm
- Kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 12.140 x 2.500 x 4.840 mm
- Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 9.900 x 2.350 x 2.470/850 mm
- Cỡ lốp: 10R20
Xe JAC Dawos thùng kín 9M9 cũng được dự báo trở thành đối thủ cạnh tranh ở phân khúc thùng dài có sức hàng trăm triệu rẻ hơn nhờ được JAC Motors sản xuất lắp ráp tại Việt Nam. Cấu hình chịu tải cũng tương đương với các dòng nhập khẩu cùng phân khúc, Cabin cũng hiện đại và trang bị rất ấn tượng.
JAC Dawos thùng kín Container thiết kế đăng kiểm:
- Kích thước thùng chở hàng (DxRxC): 9935 x 2410 x 2470 mm
- Trọng tải chở hàng: 7.100 Kg
- Tổng tải: 15.550 Kg
Xe Tải JAC Dawos trang bị cấu hình chịu tải không có gì mới so với các đôi thủ cùng phân khúc, cụ thể là cũng sử dụng động cơ Yuchai 200Hp làm trái tim, kết hợp truyền động với hộp số Fast 2 tầng nhanh chậm 8 tiến 2 lùi, cầu chủ động 10 tấn và lốp 10.00R20. Nhìn chung đây là thiết kế chịu tải tiêu chuẩn không có gì vượt trội.
Xe Tải JAC Dawos Cabin nóc cao 02 giường nằm được sản xuất lắp ráp tại Việt Nam sẽ có nhữ yếu tố cạnh tranh hơn so với các nhãn hiệu khách nhập khẩu. Cùng với uy tín thương hiệu và thị phần tăng trưởng của JAC liên tục qua các năm, mạng lưới phân phối bảo hành rộng khắp cả nước, được sự thừa nhận của xã hội và có được cộng đồng JAC, sẽ là những điểm tựa quan trọng để JAC Dawos nhanh chóng có thị phần mong muốn.
Cabin Dawos nóc cao nhập khẩu nguyên chiếc, với trang bị ngoại thất hiện đại kính gió chống tia hồng ngoại, gương hộp có tính năng tự sấy khô không bị nước mưa và hơi nước làm nhòe mời. Đèn Led ban ngày và đèn cường độ sáng tốt.
Cabin 02 giường nằm và cho phép chở 03 người, ghế lái kiểu ghế hơi tất cả bọc da sang trọng. Vách trong cách âm cách nhiệt hiệu quả, kinh chống chói lóa…
Thiết bị lái xe vơ lăng 3 chấu kiểu mới, tích hợp đa chức năng, màn hình lớn tích hợp Camera lùi và hành trình, kết nối đa chức năng nghe nhìn giải trí…
Cabin cho phép chở 03 người, sàng rộng, đảm bảo an toàn, sức khỏe cho lái xe và hành khách trong suốt hành trình vận chuyển hàng hóa.
- Động cơ Yuchai 200Hp tiêu chuẩn Euro5
- Loại động cơ: 4 lỳ 4 xylanh thẳng hàng
- Dung tích xylanh: 4.460cc
- Công suất: 150Kw/2300 vòng/phút
Hộp số Fast 2 tầng nhanh/ chậm 8 tiến 2 lùi
Lốp DRC 10.00R20
Giá xe tải JAC Dawos là yếu tố nhận được quan tâm nhiều nhất kể từ khi có thông tin sẽ cung cấp cho tị trường Việt nam bằng con đường CKD sản xuất lắp ráp trong nước. Xiay quanh vấ đề này có nhiều câu hỏi đặt ra trong dư luận trước khi nhàn sản xuất công bố giá bán của JAC Dawos. Nhưng tổng hợp các dự đoán về giá xe Jac Dawos trong thời gian chuẩn bị ra mắt đều có chung nhận định là giá xe tải JAC Dawos sẽ rẻ hơn khoảng 100 triệu so với xe cùng phần khúc nhập khẩu, tức sẽ vào khoảng 820 triệu đến 840 triệu đồng. Và theo giới Sales xe tải có kinh nghiệm thì đây là mức giá có thể thâm nhập vào hị trường để cạnh tranh với các đối thủ nhập khẩu.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT JAC DAWOS
- Loại phương tiện: Ô tô tải có mui
- Nhãn hiệu: JAC
- Mã kiểu loại: DAWOS-SX/PMA-TMB-TC
- Mã số khung: RRGBCC1D4
- Khối lượng bản thân: 7.550 kg
- Phân bố khối lượng bản thân lên các trục: 3775/3780 kg
- Số người cho phép chở kể cả người lái: 03 người
- Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất /cho phép lớn nhất: 7.800 kg
- Khối lượng toàn bộ theo thiết kế/ cho phép lớn nhất: 15.550 kg
- Phân bố khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất lên các trục: 5.550/ 10.000 Kg
- Kích thước bao (Dài x Rộng x Cao): 12.140 x 2.500 x 3.840 mm
- Kích thước lòng thùng chở hàng/bao ngoài xi téc: 9.900 x 2.350 x 2.470/850 mm
- Số trục xe: 02
- Khoảng cách trục: 7150 mm
- Công thức bánh xe: 4 x 2
- Vết bánh xe các trục: 2070 / 1810 mm
- Ký hiệu, loại động cơ: YCS04220-50, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Công suất lớn nhất/tốc độ quay: 162 / 2300 kW/rpm
- Loại nhiên liệu: Diesel
- Thể tích làm việc: 4.295 cm3
- Cỡ lốp:Trục 1: 02; 10.00R20
- Trục 2: 04; 10.00R20
- Hệ thống lái: Trục vít – ê cu bi; Cơ khí, trợ lực điện
- Hệ thống phanh chính: Tang trống/Tang trống; Khí nén
- Hệ thống phanh đỗ xe: Tang trống; Bánh xe trục 2; Khí nén + Lò xo tích năng tại bầu phanh
----CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ----
☎ Hotline: 0909 66 75 95
Ô TÔ PHÚ MẪN
Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
ĐẶC ĐIỂM |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
Loại phương tiện |
Ô tô tải có mui |
Nhãn hiệu |
JAC |
Mã kiểu loại |
DAWOS-SX/PMA-TMB-TC |
Mã số khung |
RRGBCC1D4*B |
Khối lượng bản thân |
7.550 kg |
Phân bố khối lượng bản thân lên các trục |
3775/3780 kg |
Số người cho phép chở kể cả người lái |
02 người |
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất /cho phép lớn nhất |
7.800 kg |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế/ cho phép lớn nhất |
15.550kg |
Phân bố khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất lên các trục |
5550/ 10000 kg |
Kích thước bao (Dài x Rộng x Cao) |
12140 x 2500 x 3840 mm |
Kích thước lòng thùng chở hàng/bao ngoài xi téc |
9.900 x 2.350 x 2470 mm |
Số trục xe |
2 |
Khoảng cách trục |
7150 mm |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Vết bánh xe các trục |
2070 / 1810 mm |
Ký hiệu, loại động cơ |
YCS04220-50, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay |
162 / 2300 kW/rpm |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Thể tích làm việc |
4295 cm3 |
Số lượng; Cỡ lốp |
Trục 1 |
02; 10.00R20 |
Trục 2 |
04; 10.00R20 |
Hệ thống lái |
Trục vít – ê cu bi; Cơ khí, trợ lực điện |
Hệ thống phanh chính |
Tang trống/Tang trống; Khí nén |
Hệ thống phanh đỗ xe |
Tang trống; Bánh xe trục 2; Khí nén + Lò xo tích năng tại bầu phanh |