XE TẢI JAC 2.25 TẤN N250S E5
Xe Tải JAC 2.25 Tấn N250S E5 được JAC thiết kế và trang bị cấu hình chịu tải làm xe nền đóng các dòng tải 1.9 tấn, 2.4 tấn, 3.45 tấn thùng dài 4M3, thay thế tất cả các phiên bản tương tự trước đây, nhằm nâng cao tính cạnh tranh thị phần với các đối thủ rất mạnh ở phân khúc tải nhẹ. JAC N250S E5 nổi bật với mẫu Cabin mới hiện đại, trang bị lái xe cao cấp, phanh ABS, động cơ HFC Euro5 dung tích 2.2L cho công suất 130Hp mạnh nhất phân khúc.
Xe Tải JAC 2.25 Tấn N250S E5 kết cấu Cabin và sat-xi bằng thép chuyên dụng và sản xuất bằng kỹ thuật dập nguội 6000 tấn dập một lần thành hình chắc chắn chịu tải bền bỉ nhất.
Cabin với mặt trước đường lấy cảm hứng từ “miệng cá mập” tạo hình độc đáo, lưới tản nhiệt mạ Crom sáng bóng, kính gió công nghệ chống phản chiếu, chống chói hiệu quả, đèn chiếu sáng và xi nhan kiểu đèn LED sáng mạnh và tuổi cao.
-
Sat-xi đáp ứng yêu cầu đóng các kiểu thùng lửng, thùng bạt, thùng kín thùng dài 4M3 chở hàng linh hoạt năng suất cao.
-
Chassis 2 lớp tiết diện Chassis lớn, khả năng chịu tải cao. Toàn bộ chassis được sơn bằng công nghệ sơn tĩnh điện giúp chống gỉ sắt
-
Tiết diện mặt cắt U: 180*65*4,5 (mm)
-
Bề rộng Chassis: 700 (mm)
-
Chiều dài cơ sở: 3365 (mm)
Xe Tải JAC 2.25 Tấn N250S E5 sử dụng động cơ động cơ 130Hp, phanh ABS là dòng xe tải tiêu chuẩn khí thải Euro5 xử lý khí thải không cần dùng dung dịch Ure, dung tích xi-lanh 2.2L cho công suất 130Hp/3.200 vòng/phút, đặc biệt là Tuabin nhỏ có quán tính thấp, giúp tăng Mô-men xoắn hiệu quả, giúp mô-men xoắn ở tốc độ thấp 320Nm/1600 -2000 vòng/phút, cao hơn 36% so với động cơ hãng khác.
JAC N250S E5 CHINH PHỤC ĐỊNH CAO MỚI
JAC N250S E5 sở hữu kiểu dáng ngoại thất khác biệt với tất cả các đối thủ nhờ JAC tự nghiên cứu và thiết kế, tạo hình và sản xuất bằng công nghệ Robot và AI. Gương chiếu hậu sưởi ấm tránh mờ mắt trong trời mưa và đảm bảo an toàn lái xe. với góc nhìn rộng hạn chế vùng điểm mù phía dưới.
-
Đèn pha tự động + đèn chạy ban ngày + đèn sương mù. Đảm bảo an toàn lái xe
-
Cần gạt nước không xương, dán khớp kính chắn gió, khởi bụi hiệu quả cao
-
Thiết kế miệng cá mập FASHION, lưới tản nhiệt mạ crom hình chữ Nhật, tăng lượng hút gió, giúp tản nhiệt hiểu quả.
-
Vô lăng đa chức năng
-
kính chỉnh điện, công tắc chỉnh đền pha
-
Hộp đựng đồ trên
-
Cảm biến đèn pha-ánh sáng mặt trời tự động, nằm phía trên bảng điều khiển
-
Hệ thống điều hòa tiêu chuẩn Radio+cổng kết nối USB,Được nâng cấp MP5
Cabin 3 ghế ngồi rộng hơn, có nhiều hộc đựng đồ.
JAC N250S E5 động cơ JAC: HFC4DB3-2D Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát khí nạp, làm mát bằng dung dịch, BOSCH phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU). Hệ thống Common Rail BOSCH công nghề Đức với áp suất lên tới 2000bar, giúp quá trình phun nhiên liệu chính xác hơn và loại trừ hao phí dư thừa.
-
Khối động cơ JAC ENGINE 2.2 CTI, EGR, Không cần dung dịch Urê.
-
Tuabin nhỏ có quán tính thấp, giúp tăng Mô-men xoắn hiệu quả, giúp mô-men xoắn ở tốc độ thấp
-
Ly hợp đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
-
Vỏ ly hợp chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt.
-
Hộp số LC gồm 05 số tiến + 01 số lùi, tỷ số truyền tăng giúp xe đạt tốc độ cao, tiết kiệm nhiên liệu.
-
Vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt.
-
Cơ cấu gài số có đối trọng giúp sang số nhẹ nhàng.
-
Hộp số hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ
HỆ THỐNG CẤU CHỊU TẢI
-
Cầu trước: Dầm cầu trước, chữ I, khả năng chịu tải cao. Khả năng chịu tải: 2,500 kg
-
Cầu sau là của hãng AAM(Mỹ), khả năng chịu tải :4,500 kg
-
Tỉ số truyền chính: 4.875
-
Hệ thống treo trước: Phụ thuộc, nhíp lá 70 x 14, giảm chấn thủy lực.
-
Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, nhíp lá Nhíp chính: 70x16(4), Nhíp phụ: 70x14(2)
-
Sử dụng lốp Casumina, cỡ 7.00-16 bố nylon với khả năng chịu tải lớn và chất lượng ổn định. Lốp Casumina có hệ thống phân phối rộng lớn trên cả nước, chế độ bảo hành tốt và chi phí thay thế thấp.
-
Sử dụng đến 5 bu lông tíc kê để bắt bánh xe đảm bảo sự chắc chắn khi xe vận hành.
-
Phanh Trước, sau: Phang trước sau tang trống.
-
Hệ thống phanh dẫn động bằng thủy lực.
-
Trang bị hệ thống phanh ABS giúp tăng hiệu quả phanh, an toàn.
-
Phanh dừng (cơ khí) tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số..
-
Phanh khí xả(cuppo) giúp nâng cao hiệu quả phanh,đảm bảo an toàn khi vận hành trên đường đèo dốc.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC N250S E5
-
Kích thước tổng thể (DxRxC): 6040 x 2110 x 2905 MM
-
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 4200 x 1960 x 680/1880 MM
-
Vết bánh trước/sau: 1460 / 1425 MM
-
Chiều dài cơ sở: 3365 MM
-
Khoảng sáng gầm xe: 210 MM
-
Khối lượng bản thân: 2550 KG
-
Tải trọng: 2250 KG
-
Khối lượng toàn bộ: 4995 KG
-
Số chỗ ngồi: 3
-
Tên động cơ: HFC4DB3-2D
-
Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp
-
Dung tích xylanh: 2183 CC
-
Đường kính x Hành trình piston: 86 x 94 MM
-
Công suất cực đại/Tốc độ quay: 95/3200 KW(VÒNG/PHÚT)
-
Mô men xoắn/Tốc độ quay: 320/1600~2000 NM(VÒNG/PHÚT)
-
Ly hợp: Đĩa đơn ma sát khô, Thủy lực, trợ lực chân không
-
Hộp số: Cơ khí, 05 tiến, 01 lùi
-
Kiểu loại cơ cấu lái: Trục vít – ê cu bi, Cơ khí, trợ lực thủy lực
-
Hệ thống phanh chính: Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, ABS
-
Phanh đỗ: Tang trống, Cơ khí + cơ khí
-
Hệ thống phanh đỗ: Phanh động cơ bằng đường khí xả
-
Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, (4) giảm chấn thủy lực
-
Sau: Phụ thuộc, nhíp lá ( 4+2) , giảm chấn thủy lực
-
Trước/Sau: 7.00-16 / DUAL 7.00-16
-
Khả năng leo dốc: 25,5%
-
Bán kính vòng quay nhỏ: 7 M
-
Tốc độ tối đa: 85KM/H
-
Dung tích nhiên liệu: 100 L
********
ĐẠI LÝ CHÍNH THỨC JAC
Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
-----------
☎ Hotline: 0909 66 75 95
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
THÔNG SỐ THIẾT KẾ N250S E5 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
6040 x 2110 x 2905 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
4200 x 1960 x 680/1880 |
Vết bánh trước/sau |
1460 / 1425 |
Chiều dài cơ sở |
3365 |
Khoảng sáng gầm xe |
210 |
Khối lượng bản thân |
2550 |
Tải trọng |
2250 |
Khối lượng toàn bộ |
4995 |
Số chỗ ngồi |
3 |
Tên động cơ |
HFC4DB3-2D |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp |
Dung tích xi lanh |
2183 |
Đường kính x hành trình piston |
86 x 94 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
95/3200 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
320/1600~2000 |
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, Thủy lực, trợ lực chân không |
Hộp số |
Cơ khí, 05 tiến, 01 lùi |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu loại cơ cấu lái |
Trục vít – ê cu bi, Cơ khí, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh chính |
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, ABS |
Phanh đỗ |
Tang trống, Cơ khí + cơ khí |
Hệ thống phanh phụ |
Phanh động cơ bằng đường khí xả |
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, (4) giảm chấn thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá ( 4+2) , giảm chấn thủy lực |
Trước/Sau |
7.00-16 / DUAL 7.00-16 |
Khả năng leo dốc |
25,5 |
Bán kính quay vòng nhỏ |
7 |
Tốc độ tối đa |
85 |
Dung tích nhiên nhiệu |
100 |