XE TẢI JAC 9 TẤN N900 E5 THÙNG BẠT BỬNG NHÔM
Xe Tải JAC 9 tấn N900 E5 thùng bửng nhôm cao lọt lòng 2M43 là phiên bản đáp ứng nhu cầu chuyên chở hàng tổng hợp từ nông sản đến hàng hóa tiêu dùng, vật tư thiết bị, chở hàng rời hoặc hàng khối đều hiệu quả. Thời gian gần đây xu hướng chuyển từ xe thùng tiêu chuẩn Inox qua thùng nhôm ngày càng phổ biến, bởi thùng bửng nhôm khả năng chịu tải, chống móp méo và chịu lực cao hơn, bền đẹp hơn, và giá thành cũng chỉ cao hơn thùng tiêu chuẩn Inox khoảng 30 triệu đồng.
Xe Tải JAC 9 Tấn N900 E5 thùng bửng nhôm thiết kế kiểm mới nhất có tổng tải trọng lượng toàn bộ dưới 16 tấn, kích thước tổng thể (DxRxC): 9.330 x 2.420 x 3.440mm, kích thước thùng chở hàng cũng tương đương với thùng tiêu chuẩn (Dài x Rộng x Cao): 7.000 x 2.270 x 750/2.430 (mm).
Xe Tải Jac 9 tấn N900 E5 thùng bửng nhôm do Ô tô Phú Mẫn thiết kế đóng mới trên nền xe Sat-xi Jac n900 lus E5 có trọng tải, kích thước và các tiêu chuẩn kỹ thuật không có thay đổi, nhưng Giá xe thùng nhôm thì cao hơn khoảng 30 triệu so với thùng tiêu chuẩn ở phần chất liệu và kỹ thuật sản xuất thùng bửng nhôm đắt hơn phiên bản thùng tiêu chuẩn có sẵn mẫu.
Xe JAC 9 Tấn N900 E5 phiên bản mới nhất Cabin kép 03 ghế ngồi 01 giường nằm, có mui lướt gió, kính hậu kiểu gương đôi tự sấy chống hơi nước, hệ thống đèn bi Led đời mới tự động, có 03 phiên bản màu là Trắng – Xanh Dương – Xanh Ngọc chọn miễn phí theo nhận diện thương hiệu, phong thủy, theo ngũ hành.
Không gian bên trong Cabin tương đối rộng rãi, tiện nghi với đầy đủ các tiêu chuẩn như máy lạnh, cách âm, chống nóng, ghế bọc nỉ mát mẻ
Trang thiết bị lái xe hiện đại, an toàn, số vô lăng 4 chấu có chế độ vận tốc tự động chạy cao tốc, số Fast 6 tiến 1 lùi, thắng hơi 2 dòng 4 mạch, tay lái trợ lực thủy lực, khóa điện, kính chỉnh điện.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT JAC N900 E5
JAC 9 Tấn N900 E5 động cơ bửng nhôm động cơ Cummins 4.5L công suất 210Hp, mô-men đạt xoắn 740Nm/1200-1800 vòng/phút), là dòng động cơ thế hệ mới công nghệ áp suất cao 16 kim phu nhiên liệu Common Rail gia tăng hiệu suất, đốt sạch nhiên liệu, tiêu chuẩn khí thải Euor5.
Hệ thống truyền động với hộp số Fast 6 tiến 1 lùi, cầu sau 10 tấn. Đặc biệt JAC N900 xuất phát với vòng tua máy thấp 450N.m/ 1000 vòng/ phút, cho sức kéo động lực 600Nm đạt sức mạnh cao nhất, vượt mọi đèo dốc, chạy đường trường lướt nhẹ.
Lốp 8.25R20
Xe Tải JAC 9 Tấn Thùng Nhôm Ô Tô Phú Mẫn thiết kế bản vẽ và hồ sơ đăng kiểm và phiếu xuất xưởng cung cấp cho khách hàng, nhằm đáp ứng nhu cầu chở hàng nặng, gia tăng độ bền của thùng và chống móp méo, cong vênh và đảm bảo an toàn trên hành trình, đặc biệt là những chuyến hàng rời chạy đường dài, chạy đường cao nguyên nhiều đèo dốc thì JAC 9 Tấn Bửng nhôm chính là lựa chọn tốt nhất trong phân khúc xe tải 9 tấn hiện nay.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC N900 PLUS E5
-
KÍCH THƯỚC KÍCH THƯỚC
-
Kích thước tổng thể (D x R x C): 9.765 x 2.420 x 3.720MM
-
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): 7.000 x 2.270 x 750/2.430MM
-
Vết bánh trước/sau: 1920/1805mm
-
Chiều dài cơ sở: 5700mm
-
Khoảng sáng gầm xe: 250mm
-
TRỌNG TẢI
-
Khối lương bản thân: 5.580kg
-
Tải trọng: 9.000kg
-
Khối lượng toàn bộ: 14.850kg
-
Số chỗ ngồi: 3 người
-
ĐỘNG CƠ
-
Tên động cơ: B4.5EV210
-
Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
-
Dung tích xi lanh: 4.460cm3
-
Đường kính x hành trình piston: 107 x 124mm
-
Công suất cực đại/tốc độ quay: 154kw/2300 vòng/ phút
-
Mô men xoắn/tốc độ quay: 740Nm/1200 – 1800/ vòng/ phút
-
TRUYỀN ĐỘNG
-
Ly hợp: Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén
-
Hộp số: Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
-
Hệ thống lái xe: Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực
-
Hệ thống phanh: Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng
-
Hệ thống lốp xe: Trước/sau: 8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT
-
HỆ THỐNG TREO
-
Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
-
Sau: Phụ thuộc, nhíp lá
-
ĐẶC TÍNH KHÁC
-
Khả năng leo dốc: 30,5
-
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 11,65
-
Tốc độ tối đa: 89,5
-
Dung tích nhiên liệu: 210 lít
KÍCH THƯỚC |
Kích thước tổng thể (D x R x C): |
9.760 x 2.420 x 3.720MM |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): |
7.000 x 2.270 x 750/2.430MM |
Vết bánh trước/sau: |
1.920/1.805mm |
Chiều dài cơ sở: |
5.700mm |
Khoảng sáng gầm xe: |
250mm |
TRỌNG LƯỢNG |
Khối lương bản thân: |
5.580kg |
Tải trọng: |
9.000kg |
Khối lượng toàn bộ: |
14.850kg |
Số chỗ ngồi: |
3 người |
ĐỘNG CƠ |
Tên động cơ: Cummins |
B4.5EV210 |
Loại động cơ: |
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh: |
4.460cm3 |
Đường kính x hành trình piston: |
107 x 124mm |
Công suất cực đại/tốc độ quay: |
154kw/2.300 vòng/ phút |
Mô men xoắn/tốc độ quay: |
740Nm/1.200 – 1.800/ vòng/ phút |
TRUYỀN ĐỘNG |
Ly hợp: |
Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số: |
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái |
Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước: |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau: |
Phụ thuộc, nhíp lá |
Hệ thống lốp Trước/sau: |
8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT |
ĐẶC TÍNH |
Khả năng leo dốc: |
25,5 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: |
10,65 |
Tốc độ tối đa: |
77,5 |
Dung tích nhiên liệu: |
210 |