XE TẢI JAC 9 TẤN N900 THÙNG GẮN BỬNG NÂNG
Xe tải JAC 9 tấn N900 Thùng gắn Bửng Nâng là dòng xe tải JAC 9 tấn thùng bạt có gắn bửng nâng hạ hàng phía sau thùng chở hàng, được thiết kế đóng mới trên nền xe sat-xi JAC N900 sản xuất lắp ráp tại Việt Nam, do Ô Tô Phú Mẫn cung cấp có đầy đủ điểu kiện đăng kiểm lưu hành Cục Đăng kiểm cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật theo tiêu chuẩn Việt Nam.
JAC 9 Tấn N900 gắn bửng nâng cho thùng bạt để giúp cho việc nâng hạ hàng hóa lên xuống thùng xe an toàn, nhanh chóng, hiệu quả và tiết kiệm chi phí, sức lực. JAC N900 gắn bửng nâng có giá thành cao hơn thùng tiêu chuẩn vì được đóng theo bản vẽ thiết kế và hồ sơ đăng kiểm riêng, chi phí lắp đặt thiết bị và thời gian sản xuất lâu hơn nên giá cao hơn khoảng 40 triệu đồng so với giá xe tải Jac 9 tấn thùng bạt tiêu chuẩn.
Xe tải JAC 9 tấn N900 thùng gắn bửng nâng là một giải pháp vận chuyển hàng hóa có khối lượng nặng, phân tán theo đặc thù không tập trung, linh hoạt trong quá trình luân chuyển như các loại máy móc như máy phát điện, máy bơm, thiết bị y tế, thiết bị chuyên dùng, và các loại vật tư đóng bao, đóng thùng có trọng lượng nặng…
JAC N900 bửng nâng tuân thủ các tiêu chuẩn về thiết kế kỹ thuật, thiết bị chuyên dùng vận hành nâng hạ và kết cấu bàn nâng đảm bảo hiệu quả, an toàn khi tham gia giao thông, phải được thiết kế đóng mới tại cơ sở sản xuất đủ điều kiện và được Cục Đăng kiểm Việt Nam nghiệm thu mới được phép lưu hành.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT XE JAC N900 BỬNG NÂNG
Cabin JAC N900 bửng nâng cấu trúc hai lớp phía trước, mở rộng vùng bảo vệ, đảm bảo an toàn người lái. Kiểu dáng kết cấu đơn giản, dễ dàng vệ sinh bảo dưỡng. Cabin được nâng cấp mới, bậc lên xuống to chống trượt. Cabin kiểu chữ A nóc có mui lướt gió giảm lực cản tiết kiệm công suất máy, gương hệ thống gương kính, đèn chiếu sáng và xin nhan tiêu chuẩn.
Khoang Cabin xe JAC N900 bửng nâng bảo đảm cho người lái xe và phụ xe an toàn với mặt ghế dài hơn 50cm, có giường nằm chiều dài 1,86m, chiều rộng 0,45m nghỉ ngơi thoải mái.
Động cơ xe JAC N900 bửng nâng nhãn hiệu Cummins sử dụng kỹ thuật bơm áp suất cao cho động lực siêu mạnh, tăng giảm tốc độ hiệu quả trong mọi điều kiện vận hành. Động cơ Cummins loại 4 máy thẳng hàng, dung tích xilanh 3.760cm3, công suất lớn 170 mã lực, Momen xoắn 600-700Nm/1200-1600 vòng/ phút
Truyền động với ly hợp đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí né, hộp số Fast 6 tiến 1 lùi, mô men xoắn đạt xoắn cao tới 450Nm khi động cơ đạt 1000 vòng/ phút giúp xe xuất phát nhẹ nhàng, nhở động lực mạnh mẽ.
JAC N900 gắn bửng nâng sử dụng hệ cầu vỏ cầu chỉnh thể, gia tăng lực xoắn, hiệu suất truyền tối đa của trục sau là ≥97% và hiệu suất truyền trung bình là ≥95%. Cầu sau cải thiện tính bôi trơn ống dầu, nâng cao lưu lượng dầu bảo vệ bánh răng, hoạt động 600.000km mới cần bảo dưỡng.Hệ thống phanh hơi khí nén 2 dòng, có trang bị ABS, van phanh 4 mạch, các mạch hoạt động độc lập, khi 1 mạch bị lỗi không ảnh hưởng đến mạch khác. Phanh ngắt không khí tự động, lực phanh lớn, ngừng xe trên dốc không bị lùi xe, ngay cả khi áp xuất khác thường xe vẫn có lực phanh.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE JAC N900 BỬNG NÂNG
-
KÍCH THƯỚC
-
Kích thước tổng thể (D x R x C): 9.270 x 2.430 x 3.440MM
-
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): 6950 x 2.220 x 750/2.150MM
-
Vết bánh trước/sau: 1.920/1.800mm
-
Chiều dài cơ sở: 5.700mm
-
Khoảng sáng gầm xe: 250mm
-
TRỌNG LƯỢNG
-
Khối lương bản thân: 5.705kg
-
Tải trọng: 8.900kg
-
Khối lượng toàn bộ: 14.800kg
-
Số chỗ ngồi: người
-
ĐỘNG CƠ
-
Tên động cơ: ISF3.8s4R168
-
Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp
-
Dung tích xi lanh: 3.760cm3
-
Đường kính x hành trình piston: 102 x 115mm
-
Công suất cực đại/tốc độ quay: 125kw/2.600 vòng/ phút
-
Mô men xoắn/tốc độ quay: 600Nm/1.300 – 1.700/ vòng/ phút
-
TRUYỀN ĐỘNG
-
Ly hợp: Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén
-
Hộp số: Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi
-
Hệ thống lái: Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực
-
Hệ thống phanh" Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng
-
HỆ THỐNG TREO
-
Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
-
au: Phụ thuộc, nhíp lá
-
Hệ thống lốp Trước/sau: 8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT
-
ĐẶC TÍNH
-
Khả năng leo dốc: 25,5
-
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: 10,65
-
Tốc độ tối đa: 77,5
-
Dung tích nhiên liệu: 210
********
ĐẠI LÝ CHÍNH THỨC JAC
Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
-----------
☎ Hotline: 0909 66 75 95
KÍCH THƯỚC |
Kích thước tổng thể (D x R x C): |
9.270 x 2.430 x 3.440MM |
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): |
6950 x 2.220 x 750/2.150MM |
Vết bánh trước/sau: |
1.920/1.800mm |
Chiều dài cơ sở: |
5.700mm |
Khoảng sáng gầm xe: |
250mm |
TRỌNG LƯỢNG |
Khối lương bản thân: |
5.705kg |
Tải trọng: |
8.900kg |
Khối lượng toàn bộ: |
14.800kg |
Số chỗ ngồi: |
3 người |
ĐỘNG CƠ |
Tên động cơ: |
ISF3.8s4R168 |
Loại động cơ: |
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh: |
3.760cm3 |
Đường kính x hành trình piston: |
102 x 115mm |
Công suất cực đại/tốc độ quay: |
125kw/2.600 vòng/ phút |
Mô men xoắn/tốc độ quay: |
600Nm/1.300 – 1.700/ vòng/ phút |
TRUYỀN ĐỘNG |
Ly hợp: |
Đĩa ma sát khô, thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số: |
Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi |
Hệ thống lái |
Trục vít, ê cu – bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
Phanh tang chống, khí nén, 2 dòng |
HỆ THỐNG TREO |
|
Trước: |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau: |
Phụ thuộc, nhíp lá |
Hệ thống lốp Trước/sau: |
8.25 – 20 LT/DUAL 8.25 – LT |
ĐẶC TÍNH |
Khả năng leo dốc: |
25,5 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất: |
10,65 |
Tốc độ tối đa: |
77,5 |
Dung tích nhiên liệu: |
210 |