Xe Tải JAC 4 Chân 17.9 Tấn Thùng Dài 9M7 và Cao 2M53 Xe Tải JAC 4 Chân 17.9 Tấn Thùng Dài 9M7 và Cao 2M53 động cơ Yuchai 350Hp 6 xinh lanh thể tích 8.5 lít nhập khẩu nguyên chiếc giá xe dao động trong khoảng 1,5 tỷ đồng, ngân cho vay 75% thời gian trả góp đế 7 năm, lãi suất ưu đãi
Xe Tải JAC 4 Chân A5 động cơ Yuchai 350Hp dung tích xylanh 8.5L nhập khẩu phân phối trên thị trường Việt Nam bắt đầu từ phiên bản tiêu chuẩn Euro5, có cấu hình tương đương một số dòng xe tải 4 chân khác cũng trang bị động cơ Yuchai 350HP và hệ truyền động cũng giống nhau, chỉ khác nhau ở kiểu dáng Cabin, và giá bán cũng cạnh tranh rất sít sao, chênh nhau không đáng kể.
Xe Tải JAC 4 Chân Cabin A5 mang hình dáng thiết kế mới hoàn toàn, nhở cải tiến tạo hình tối ưu khí động học mà JAC A5 có thể tiết kiệm khoảng 10% mức tiêu hao nhiên liệu, nhờ Cabin A5 đầu cao 1 giường nằm có mui lướt gió, liên kết hệ thống khung gầm bằng vật liệu mới chịu lực cao hơn nhưng trọng lượng thân xe nhẹ hơn, các trang thiết bị phụ kiện cũng bằng sợi Cabon, nhựa, hợp kim nhôm làm cho trọn lượng bản thân xe nhẹ hơn.
Trọng lượng bản thân xe mui bạt: 12.170kg
Trọng lượng chuyên chở hàng: 17.700kg,
Trọng lượng toàn bộ: 30.000kg
Số người cho phép chở, kể cả người lái: 02 người (130kg).
Xe Tải JAC 4 Chân có trọng tải và kích thước tiêu chuẩn quốc tế, đáp ứng quy chẩn đăng kiểm lưu thông tại Việt Nam. Trọng lượng toàn bộ xe cũng nhứ tất cả các loại xe tải nặng 4 chân khác đều là 30 tấn. Trọng tải chở hàng 17.9 tấn (Nhỏ hơn 50kg so với xe Dongfeng và chenglong 4 chân). Kích thước thùng dài 9M7 cho sức chứa lớn hơn 1 mét khối só với các loại xe tải 4 chân khác chiều dài thùng 9M5.
Kích thước tiêu chuẩn lưu hàng kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao): 12.140 x 2.500 x 3.900mm
Kích thước lòng thùng xe: 9700 x 2360 x 2530/835 mm
Xe Tải JAC 4 Chân thế hệ mới tích hợp công nghệ cao cho hệ thống vận hành, vừa đảm bảo hiệu quả, vừa duy trì sự ổn định, độ an toàn cao nhất. Xe JAC 4 chân được Cục Đăng kiểm Việt Nam thẩm định và cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, đáp ứng các yêu cầu về trình độ và năng lực kỹ thuật cũng như bảo đảm chất lượng sản phẩm.
Thiết bị lái hiện đại, 2 tầng số mạnh, khóa điện, kính chỉnh điện, máy lạnh 2 chiều công suất lớn.
Gương kính gió thông minh tự động điều chỉnh tốc độ, chống nắng chói
Bộ điện khởi động ắc quy 24 Volt, bình dầu dung tích 500 lít cấu tạo hợp kim nhôm, có khóa nắp
Mức tiêu hao nhiên liệu co tải và chạy đường hỗn hợp khoảng: 21 lít/100km.
Hệ thống lái Trục vít – ê cu bi kiểu cơ khí trợ lực thủy lực
Hệ thống phanh phanh chính khí nén, cơ cấu phanh kiểu tang trống
Cabin A5 độc quyền kiểu dáng loại đầu thấp, có 1 giường nằm, có mui lướt gió, cabin lật
Thiết bị bảo hộ dây đai đai 3 điểm an toàn cho người lái.
Giá xe tải JAC 4 chân đang giao dịch trên thị trường trong khoảng 1,5 tỷ đồng, tương đương với giá xe tải 4 chân của các nhãn hiệu khác. Do đó, yếu tố giá xe không phải là vấn đề đáng lưu tâm khi chọn mu axe tải 4 chân, mà vấn đề là ở năng lực thực chất của thương hiệu và đại lý cung cấp xe và dịch vụ kỹ thuật bảo dưỡng xe. Một yếu tố liên quan không kém quán trọng đó là tỷ lệ ngân hàng cho vay mua xe trả góp tối đa từ 50% đến 70% tùy theo thương hiệu và ngân hàng.
XE TẢI JAC 4 CHÂN ĐỘNG CƠ YUCHAI 350HP
Xe Tải JAC 4 Chân động cơ Yuchai YC6L350-50(350Hp) đảm bảo sức chịu tải hiệu quả và tuổi thọ của máy, đòi hỏi hệ thống truyền động phải được thiết kế tối ưu tính đồng bộ, hệ số truyền tương thích thì hiệu suất hoạt động của xe mới duy trì được tính ổn định.
Loại động cơ: 6 xy lanh thẳng hàng
Thể tích xylanh: 8424cm3
Công suất lớn nhất: 350 mã lực tại 2.200 vòng/phút
Mô men xoắn cực đại: 1350Nm/1200 - 1600 vòng/ phút
Lốp: 11R20
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG XE TẢI JAC 4 CHÂN
Xe Tải JAC 4 Chân 17.9 tấn thiết kế hệ thống truyền động được tính toán khoa học tối ưu động lực nâng cao tính đồng bộ với công suất của động cơ 350 mã lực, tỷ số số truyền được tối ưu trên 95% thông qua hệ số cơ khí 10 số tiến 02 lùi hộp số 10JSD140T, dẫn động ly hợp ma sát thủy lực trợ lực khí nén. Cầu chủ động 2 trục sau kiểu cầu láp AK 459, tỷ số truyền cuối: 4.111, cỡ lốp: 11.00R20 có ruột bố thép. Tỷ số truyền này nhỏ hơn 0.333 so với hệ truyền động của các loại xe khác. Điều này là minh chứng về tính đồng bộ sứ kéo (mô men xoắn) của xe tải Jac 4 chân là tối ưu hơn, hoạt động ổn định, động cơ không bị gầm rú hao dầu, hoạt động nhịp nhàng gia tăng sức chịu tải và độ bền bỉ của hộp số và trục cầu, tiết kiệm dầu.
Xe Tải JAC 4 Chân A5 có nhiều cải tiến kỹ thuật và ứng dụng công nghệ mới nâng cao chất lượng sản phẩm, nâng cao hiệu suất hoạt động, tính an toàn. Hệ thống khung gầm chassis cứng cáp, chống nghiêng hiệu quả kết hợp hệ thống treo gia tăng chịu lực, treo trước phụ thuộc kiểu nhíp 9 lá có có giảm chấn thủy lực, treo sau kiểu nhíp nhíp 12 lá.
Xe JAC 4 chân do Ô Tô Phú Mẫn phân phối và cung cấp dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng, linh kiện phụ tùng chính hãng, thiết kết đóng thùng theo yêu cầu.
---------------
CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ
Showroom: TP.Hồ Chí Minh - Bình Dương - Đồng Nai
Điện thoại: 0909 667 595
Email: thuotophuman@gmail.com
XE TẢI JAC 4 CHÂN 8X4 EURO5
Loại phương tiện
Ô tô tải có mui (thùng bạt)
Nhãn hiệu
JAC
Mã kiểu loại
HFC1301P1K5H45V
Công thức bánh xe
8x4
Khối lượng
Khối lượng bản thân chassi/xe mui bạt
12170 Kg
Khối lượng chuyên chở cho phép
17700 Kg
Khối lượng toàn bộ
30000 Kg
Số người cho phép chở, kể cả người lái
02 người (130kg)
Kích thước
Kích thước bao: Dài x Rộng x Cao
12140 x 2500 x 3900 mm
Kích thước lòng thùng xe/ bao ngoài xi téc
9700 x 2360 x 2530/835 mm
Khoảng cách trục
1900+5100+1350 mm
Vết bánh xe trước
2040 mm
Vết bánh xe sau
1860 mm
Động cơ
Ký hiệu, loại động cơ
YC6L350-50(350Hp) 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, có tăng áp
Loại nhiên liệu
Diesel
Thể tích làm việc
8424 cc
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay
257/2200 vòng/ phút
Tiêu chuẩn khí thải
EURO5
Hệ thống truyền lực và chuyển động
Loại/dẫn động ly hợp
Ma sát/ Thủy lực trợ lực khí nén
Ký hiệu/loại/số cấp tiến-lùi/điều khiển hộp số
10JSD140T/Cơ khí/10 tiến-02 lùi/Cơ khí
Vị trí cầu chủ động
TRỤC 3+4
Cầu trước
7 tấn
Cầu sau
Cầu láp AK 459, tỷ số truyền cầu 4.111
Lốp
11.00R20, lốp bố thép
Hệ thống treo
Hệ thống treo trước
Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đa lá, có giảm chấn thủy lực, số lá nhíp 9 lá
Hệ thống treo sau
Loại treo phụ thuộc, kiểu nhíp đa lá, số lá nhíp 12 lá