Xe Tải JAC 2T4 N250 trọng tải kích thước và tổn tải cho phép chạy hàng trong thành phố, động cơ HFC 2.2L cô suất 130Hp mạnh nhất phân khúc đạt, tiêu chuẩn Euro5 xử lý khí thải không dùng Ure. JAC N250 kiểu dáng Cabin mới hiện đại, trang bị lái xe cao cấp, phanh ABS. JAC N250 đạt yêu cầu an toàn cao nhất nhờ kết cấu Cabin và sắt-xi bằng thép chuyên dụng được chế tạo bằng kỹ thuật dập nguội 6000 tấn dập thành hình, đảm bảo chịu lực tải rất tốt và lâu bền.
-
Gương chiếu hậu sưởi ấm tránh mờ mắt trong trời mưa và đảm bảo an toàn lái xe. với góc nhìn rộng hạn chế vùng điểm mù phía dưới.
-
Đèn pha tự động + đèn chạy ban ngày + đèn sương mù. Đảm bảo an toàn lái xe
-
Cần gạt nước không xương, dán khớp kính chắn gió, khởi bụi hiệu quả cao
-
Thiết kế kiểu miệng cá mập, lưới tản nhiệt mạ crom hình chữ Nhật, tăng lượng hút gió, giúp tản nhiệt hiểu quả.
-
Vô lăng đa chức năng, kính chỉnh điện, công tắc chỉnh đền pha
-
Cảm biến đèn pha-ánh sáng mặt trời tự động, nằm phía trên bảng điều khiển
-
Hệ thống điều hòa tiêu chuẩn Radio+cổng kết nối USB,Được nâng cấp MP5
-
Cầu trước: Dầm cầu trước, chữ I, khả năng chịu tải cao. Khả năng chịu tải: 2.500 kg
-
Cầu sau là của hãng AAM(Mỹ), khả năng chịu tải: 4.500 kg
-
Tỉ số truyền chính: 4.875
-
Hệ thống treo trước: Phụ thuộc, nhíp lá 70 x 14, giảm chấn thủy lực.
-
Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, nhíp lá Nhíp chính: 70x16(4), Nhíp phụ: 70x14(2)
-
Sử dụng lốp Casumina, cỡ 7.00-16 bố nylon với khả năng chịu tải lớn và chất lượng ổn định. Lốp Casumina có hệ thống phân phối rộng lớn trên cả nước, chế độ bảo hành tốt và chi phí thay thế thấp.
-
Sử dụng đến 5 bu lông tíc kê để bắt bánh xe đảm bảo sự chắc chắn khi xe vận hành.
-
Phanh Trước, sau: Phang trước sau tang trống.
-
Hệ thống phanh dẫn động bằng thủy lực.
-
Trang bị hệ thống phanh ABS giúp tăng hiệu quả phanh, an toàn.
-
Phanh dừng (cơ khí) tác dụng lên trục thứ cấp của hộp số…
-
Phanh khí xả(cuppo) giúp nâng cao hiệu quả phanh,đảm bảo an toàn khi vận hành trên đường đèo dốc.
-
Động cơ HFC HFC4DB3-2D 2.2 Euro5 xử lý khí thải không dùng dung dịch Urê
-
Động cơ phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển điện tử (ECU) ứng dụng hệ thống Common Rail BOSCH công nghệ Đức với áp suất lên tới 2000bar, giúp quá trình phun nhiên liệu chính xác hơn và tận dụng giá trị từng giọt dầu.
-
Tuabin nhỏ có quán tính thấp, giúp tăng Mô-men xoắn hiệu quả, giúp mô-men xoắn ở tốc độ thấp
-
Ly hợp đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không.
-
Vỏ ly hợp chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt.
-
Hộp số LC gồm 05 số tiến + 01 số lùi, tỷ số truyền tăng giúp xe đạt tốc độ cao, tiết kiệm nhiên liệu.
-
Vỏ hộp số chế tạo từ hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ, tản nhiệt tốt.
-
Cơ cấu gài số có đối trọng giúp sang số nhẹ nhàng.
-
Hộp số hợp kim nhôm có trọng lượng nhẹ, bền bỉ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT JAC N250S E5
-
Kích thước tổng thể (DxRxC): 6040 x 2110 x 2905 MM
-
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 4200 x 1960 x 680/1880 MM
-
Vết bánh trước/sau: 1460 / 1425 MM
-
Chiều dài cơ sở: 3365 MM
-
Khoảng sáng gầm xe: 210 MM
-
Khối lượng bản thân: 2550 KG
-
Tải trọng: 2250 KG
-
Khối lượng toàn bộ: 4995 KG
-
Số chỗ ngồi: 3
-
Tên động cơ: HFC4DB3-2D
-
Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp
-
Dung tích xylanh: 2183 CC
-
Đường kính x Hành trình piston: 86 x 94 MM
-
Công suất cực đại/Tốc độ quay: 95/3200 KW(VÒNG/PHÚT)
-
Mô men xoắn/Tốc độ quay: 320/1600~2000 NM(VÒNG/PHÚT)
-
Ly hợp: Đĩa đơn ma sát khô, Thủy lực, trợ lực chân không
-
Hộp số: Cơ khí, 05 tiến, 01 lùi
-
Kiểu loại cơ cấu lái: Trục vít – ê cu bi, Cơ khí, trợ lực thủy lực
-
Hệ thống phanh chính: Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, ABS
-
Phanh đỗ: Tang trống, Cơ khí + cơ khí
-
Hệ thống phanh đỗ: Phanh động cơ bằng đường khí xả
-
Trước: Phụ thuộc, nhíp lá, (4) giảm chấn thủy lực
-
Sau: Phụ thuộc, nhíp lá ( 4+2) , giảm chấn thủy lực
-
Trước/Sau: 7.00-16 / DUAL 7.00-16
-
Khả năng leo dốc: 25,5%
-
Bán kính vòng quay nhỏ: 7 M
-
Tốc độ tối đa: 85KM/H
-
Dung tích nhiên liệu: 100 L
********
☎ Hotline: 0909 66 75 95 - 0909 683 466
ĐẠI LÝ CHÍNH THỨC JAC
Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
THÔNG SỐ THIẾT KẾ N250S E5 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
6040 x 2110 x 2905 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
4200 x 1960 x 680/1880 |
Vết bánh trước/sau |
1460 / 1425 |
Chiều dài cơ sở |
3365 |
Khoảng sáng gầm xe |
210 |
Khối lượng bản thân |
2550 |
Tải trọng |
2250 |
Khối lượng toàn bộ |
4995 |
Số chỗ ngồi |
3 |
Tên động cơ |
HFC4DB3-2D |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp |
Dung tích xi lanh |
2183 |
Đường kính x hành trình piston |
86 x 94 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
95/3200 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
320/1600~2000 |
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, Thủy lực, trợ lực chân không |
Hộp số |
Cơ khí, 05 tiến, 01 lùi |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu loại cơ cấu lái |
Trục vít – ê cu bi, Cơ khí, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh chính |
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, ABS |
Phanh đỗ |
Tang trống, Cơ khí + cơ khí |
Hệ thống phanh phụ |
Phanh động cơ bằng đường khí xả |
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, (4) giảm chấn thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá ( 4+2) , giảm chấn thủy lực |
Trước/Sau |
7.00-16 / DUAL 7.00-16 |
Khả năng leo dốc |
25,5 |
Bán kính quay vòng nhỏ |
7 |
Tốc độ tối đa |
85 |
Dung tích nhiên nhiệu |
100 |
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
THÔNG SỐ THIẾT KẾ N250S E5 |
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
6040 x 2110 x 2905 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
4200 x 1960 x 680/1880 |
Vết bánh trước/sau |
1460 / 1425 |
Chiều dài cơ sở |
3365 |
Khoảng sáng gầm xe |
210 |
Khối lượng bản thân |
2550 |
Tải trọng |
2250 |
Khối lượng toàn bộ |
4995 |
Số chỗ ngồi |
3 |
Tên động cơ |
HFC4DB3-2D |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp |
Dung tích xi lanh |
2183 |
Đường kính x hành trình piston |
86 x 94 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
95/3200 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
320/1600~2000 |
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, Thủy lực, trợ lực chân không |
Hộp số |
Cơ khí, 05 tiến, 01 lùi |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu loại cơ cấu lái |
Trục vít – ê cu bi, Cơ khí, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh chính |
Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, ABS |
Phanh đỗ |
Tang trống, Cơ khí + cơ khí |
Hệ thống phanh phụ |
Phanh động cơ bằng đường khí xả |
Trước |
Phụ thuộc, nhíp lá, (4) giảm chấn thủy lực |
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá ( 4+2) , giảm chấn thủy lực |
Trước/Sau |
7.00-16 / DUAL 7.00-16 |
Khả năng leo dốc |
25,5 |
Bán kính quay vòng nhỏ |
7 |
Tốc độ tối đa |
85 |
Dung tích nhiên nhiệu |
100 |