XE TẢI JAC 2.4 TẤN N250 PRO E5 TTHÙNG DÀI 4M5
Xe Tải JAC 2.4 Tấn N250 Pro E5 thùng dài 4M46 kiểu dáng Cabin và trang bị ngoại thất có sự đột phá về tạo hình và thiết bị hiện đại, không chỉ thể hiện sự tự tin về chất long, tính năng an toàn mà mang lại trải nghiệm tuyệt vời mới cho các bác tài.

JAC N250 Pro E5 thùng bạt trọng tải: 2495kg, tổng tải: 5800kg, Cho phép chở 3 người, Bình nhiên liệu: 100 lít
Xe Tải JAC 2.4 Tấn N250 Pro E5 còn tiên phong về sức mạnh của động cơ Cummins 2.8L công suất 150HP dòng HFC4DE1-D1 sản xinh mô men xoắn 355Nm/1800-2700 vòng/phút, xuất phát nhẹ, tăng tốc nhanh, lên dốc không cần về số nhỏ, giảm mức tiêu hao nhiên liệu của động cơ đảm bảo tiết kiệm 30%, xử lý khí thải tiêu chuẩn Euro5 bằng dung dịch Ure.

Xe JAC N250 Pro E5 thùng bạt (Dài x Rộng X Cao): 4460 x 1960 x 1905 (mm)
Giá xe Xe Tải JAC 2.4 Tấn N250 Pro E5 dao động xung quanh 430 triệu đồng, chế độ bảo hành 5 năm bảo hành 150.000km và các chương trình khuyến mãi luôn được áp dụng, kết hợp chất long, uy tín thương hiệu nâng sức cạnh trang cho JAC N250 Pro E5 được khách ưu tiên chọn mua. JAC N250 Pro E5 trả trước khoảng 15 triệu với thời gian trả góp lên đế 7 năm, sẽ giúp cho khách hàng rất yên tâm về tài chính, không quá áp lực, có thể tất toán trước.

JAC N250 Pro E5 thùng kín trọng tải: 2495Kg, tổng tải: 5880kg, bình nhiên liện 100 lít, Cabin cho phép 3 người

JAC N250 Pro thùng kín kích thước lòng thùng (Dài x Rộng x Cao)" 4460 x 2010 x 1905 (mm)
CẤU HÌNH XE JAC N250 PRO E5 TRỌNG TẢI 2.4 TẤN THÙNG DÀI 4M46
Xe Tải JAC N250 PRO E5 Cabin hàm cá mập dũng mãnh, độc đáo với khung bao lưới tản nhiệt mạ Crom sáng bóng, kính chống phản chiếu, chống chói hiệu quả, đèn pha và xi nhan dùng đèn LED chiếu sáng mạnh và tuổi cao. Cabin JAC N350S E5 là điểm nhấn đầu tiên mà nó tạo được thiện cảm với khách hàng, cho thấy tâm huyết và đăng cấp của thương hiệu luôn mang lại sự tư tin.
Cabin JAC N250 Pro E5:
-
Gương chiếu hậu sưởi ấm tránh mờ mắt trong trời mưa và đảm bảo an toàn lái xe. với góc nhìn rộng hạn chế vùng điểm mù phía dưới.
-
Đèn pha tự động + đèn chạy ban ngày + đèn sương mù. Đảm bảo an toàn lái xe
-
Cần gạt nước không xương, dán khớp kính chắn gió, khởi bụi hiệu quả cao
-
Thiết kế kiểu miệng cá mập, lưới tản nhiệt mạ crom hình chữ Nhật, tăng lượng hút gió, giúp tản nhiệt hiểu quả.
-
Vô lăng đa chức năng, kính chỉnh điện, công tắc chỉnh đền pha
-
Cảm biến đèn pha-ánh sáng mặt trời tự động, nằm phía trên bảng điều khiển
-
Hệ thống điều hòa tiêu chuẩn Radio+cổng kết nối USB,Được nâng cấp MP5
-
Cabin 3 ghế ngồi rộng hơn, có nhiều hộc đựng đồ trên.
-
Sắt -xi 2 lớp toàn bộ được sơn bằng công nghệ sơn tĩnh điện giúp chống gỉ lâu dài.
-
Tiết diện mặt cắt U: 180*65*4,5 (mm)
-
Bề rộng Chassis: 700 (mm)
-
Chiều dài cơ sở: 3365 (mm)
-
Cầu trước: Dầm cầu trước, chữ I, khả năng chịu tải cao. Khả năng chịu tải: 2.500 kg
-
Cầu sau là của hãng AAM(Mỹ), khả năng chịu tải: 4.500 kg
-
Tỉ số truyền chính: 4.875
-
Hệ thống treo trước: Phụ thuộc, nhíp lá 70 x 14, giảm chấn thủy lực.
-
Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, nhíp lá Nhíp chính: 70x16(4), Nhíp phụ: 70x14(2)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT JAC N250 E5 PRO
-
Loại phương tiện:Ô tô tải thùng bạt
-
Nhãn hiệu: Jac
-
Kích thước tổng thể (D x R x C): 6.280 x 2.110 x 2.960 mm
-
Kích thước lọt lòng thùng (D x R x C): 4.460 x 1.960 x 1905/680 mm
-
Kích thước lọt lòng thùng kín (D x R x C): 4.460 x 2.010 x 1.905 mm
-
Vệt bánh trước / sau: 1.460 / 1.425 mm
-
Chiều dài cơ sở: 3.365mm
-
Khoảng sáng gầm xe: 200 mm
-
Trọng lượng không tải: 3.080 Kg
-
Tải trọng: 2.595Kg
-
Trọng lượng toàn bộ: 5770 Kg
-
Số chỗ ngồi : 3 người
-
Tên động cơ: HFC4DE1-1D
-
Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp
-
Hệ thống xử lý khí thải :Bộ phun Urê + Bộ xử lý xúc tác
-
Dung tích xi lanh: 2746 cc
-
Đường kính x hành trình pistong: 93.5 x 100 mm
-
Công suất cực đại / tốc độ quay: 112 / 3200 ( Vòng/phút)
-
Mô men xoắn/ tốc độ quay: 355 / 1800 ~ 2700 ( vòng/phút0
-
Ly hợp:Đĩa đơn ma sát khô, thủy lực, trợ lực chân không
-
Hợp số:Cơ khí, 05 tiến, 01 lù
-
Loại cơ cấu lái, dẫn động, trợ lực:Trục vít – ê cu bi, Cơ khí, trợ lực thủy lực
-
Hệ thống phanh chính:Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, có trang bị hệ thống chống bó cứng bánh xe (ABS)
-
Phanh đỗ :Kiểu tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số
-
Hệ thống phanh phụ :Phanh động cơ bằng đường khí xả
-
Hệ thống treo trước:Phụ thuộc / nhíp lá (3+0) / giảm chấn thủy lực
-
Hệ thống treo sau:Phụ thuộc / nhíp lá (5+6) / giảm chấn thủy lực
-
Lốp xe trước/sau:7.00R16 / DUAL 7.00-16
-
Hệ thống điện + tiện ích ( Ắc quy):(12V - 80Ah) x 02
-
Hệ thống điều hòa, Radio, USB:Có trang bị
-
Khả năng leom dốc:36,7%
-
Bán kính quay vòng nhỏ nhất :7,56m
-
Tốc độ tối đa:105km/h
-
Dung tích nhiên liệu :100 Lít
********
ĐẠI LÝ CHÍNH THỨC JAC
Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
-----------
☎ Hotline: 0909 66 75 95
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
THÔNG SỐ THIẾT KẾ |
Loại phương tiện |
Ô tô tải thùng bạt |
Nhãn hiệu |
JAC |
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
6280 x 2110 x 2960 mm |
Kích thước lọt lòng thùng bạt (D x R x C) |
4460 x 1960 x 1905/680 mm |
Kích thước lọt lòng thùng kín (D x R x C) |
4460 x 2010 x 1905 mm |
Vệt bánh trước / sau |
1460 / 1425 mm |
Chiều dài cơ sở |
3365mm |
Khoảng sáng gầm xe |
200 mm |
Trọng lượng không tải |
3080 Kg |
Tải trọng |
2495Kg |
Trọng lượng toàn bộ |
5800Kg |
Số chỗ ngồi |
3 |
Tên động cơ |
HFC4DE1-1D |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, tăng áp |
Hệ thống xử lý khí thải |
Bộ phun Urê + Bộ xử lý xúc tác |
Dung tích xi lanh |
2746 cc |
Đường kính x hành trình pistong |
93.5 x 100 mm |
Công suất cực đại / tốc độ quay |
112 / 3200 ( Vòng/phút) |
Mô men xoắn/ tốc độ quay |
355 / 1800 ~ 2700 ( vòng/phút0 |
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, thủy lực, trợ lực chân không |
Hợp số |
Cơ khí, 05 tiến, 01 lù |
Loại cơ cấu lái, dẫn động, trợ lực |
Trục vít – ê cu bi, Cơ khí, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không, có trang bị hệ thống chống bó cứng bánh xe (ABS) |
Phanh đỗ |
Kiểu tang trống, dẫn động cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
Hệ thống phanh phụ |
Phanh động cơ bằng đường khí xả |
Hệ thống treo trước |
Phụ thuộc / nhíp lá (3+0) / giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc / nhíp lá (5+6) / giảm chấn thủy lực |
Lốp xe trước/sau |
7.00R16 / DUAL 7.00-16 |
Hệ thống điện + tiện ích ( Ắc quy) |
(12V - 80Ah) x 02 |
Hệ thống điều hòa, Radio, USB |
Có trang bị |
Khả năng leom dốc |
36,7% |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
7,56m |
Tốc độ tối đa |
105km/h |
Dung tích nhiên liệu |
100 Lít |