XE TẢI JAC 1T5 THÙNG BẠT - XE TẢI JAC 1.5 TẤN THÙNG 3.2M
Xe tải jac 1T5 thùng bạt là sản phẩm mới nhất của Jac Motor sản xuất theo tiêu chuẩn Euro IV dòng Jac X150. Thùng bạt dài 3,2m, rộng 1,61m và cao 1,55m. Thùng sắt, vách inox, sàn sắt, có mở bửng.
Xe tải jac 1T5 tấn thùng bạt sử dụng động cơ Diesel công suất 50kw (3200 vòng/phút). Xe Tải Jac 1.5 tấn X150 động cơ phun dầu điện tử thế hệ mới, tăng áp, làm mát bằng nước giúp nâng cao hiệu suất hoạt động, vận hành êm, giảm tiếng ồn, tiết kiệm nhiên liệu.
Xe tải jac 1T5 thùng bạt được chăm sóc đặc biệt với chế độ bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km. Bên cạnh đó, hàng năm Nhà máy Jac Motors thực hiện chương trình thăm khám bảo dưỡng tận nơi cho khách hàng. Đây là cách thức vì người tiêu dùng tiêu biểu của JAC nhều năm qua, luôn được khách hàng bình chọn TOP 100 thương hiệu vì người tiêu dùng.

Xe tải jac 1.5 tấn thùng bạt có kiểu cabin thế hệ mới từ vật liệu, kiểu dáng cho đến tối ưu hóa kết cấu giảm sức gió tác động để xe chạy nhẹ, tiết kiệm dầu. Hệ thống quan sát với kính chiếu hậu chỉnh điện có góc quan sát lớn và tầm nhìn rộng, hệ thống đèn chiếu sáng đèn Halogen chiếu xa hơn, rõ nét hơn các loại đèn thông thường, có tuổi thọ cao.
Xe tải jac 1.5 tấn thùng 3.2m là dòng xe tải nhẹ máy dầu công nghệ mới Euro4 có kích thước thùng hàng linh hoạt, phát huy tối đa hiệu quả trong việc chuyên chơ hàng hóa đa dạng, đáp ứng nhu cầu sản xuất kinh doanh của hộ gia đình, doanh nghiệp.
Xe tải jac 1.5 tấn X150 có cabin rộng rãi, thoáng mát với 2 chỗ ngồi,trang bị đầy đủ tiện nghi:hệ thống giải trí, điều hòa, đèn chiếu sáng, hộp đựng đồ…. Đặc biêt, xe có trang bị cửa sổ trời giúp không gian trong cabin trở nên thoáng mát. Động cơ cải tiến vượt trội.
CAM KẾT CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
1. Sản phẩm chính hãng: Thương hiệu uy tín, nguồn gốc rõ ràng, sản phẩm chính hãng, được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
2. Giá bán cạnh tranh: Cam kết giá niêm yết của nhà sản xuất và kèm theo các ưu đãi, khuyến mãi khấu trừ vào giá bán đến tay khách hàng.
3. Bảo hành, bảo dưỡng uy tín: Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật lành nghề, thiết bị phụ tùng chính hãng, hoạt động 24/24h, đáp ứng yêu cầu mọi lúc mọi nơi.
4. Hỗ trợ mua xe hiệu quả: Mua xe trả góp thành công (Qua ngân hàng, Công ty tài chính, Cho thuê tài chính, Qua hợp tác xã); Đăng ký, đăng kiểm lưu hành, giao xe tận nơi
5. Đóng thùng chất lượng cao: Đóng mới thùng xe các loại và cải tạo quy cách và kích thước thùng chở hàng theo yêu cầu, hồ sơ đăng kiểm hợp lệ.
|
Ô TÔ JAC VIỆT NAM - ĐẠI LÝ XE TẢI JAC PHÚ MẪN
Địa chỉ: Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
☎ Điện thoại: 0909 66 75 95 - 0909 683 466
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
XE TẢI JAC CÓ MUI |
XE TẢI JAC THÙNG KÍN |
Số loại |
1025/X150TB |
1025/X150TK |
Trọng lượng bản thân |
1870 KG |
1870 KG |
Cầu trước |
1020 KG |
1020 KG |
Cầu sau |
850 KG |
850 KG |
Tải trọng cho phép chở |
1490 KG |
1490 KG |
Số người cho phép chở |
2 Người |
2 Người |
Trọng lượng toàn bộ |
3490 KG |
3490 KG |
Kích thước xe (D x R x C) |
5335 x 1750 x 2430 mm |
5335 x 1710 x 2430 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
3200 x 1610 x 1200/1550 mm |
3200 x 1630 x 1550/--- mm |
Khoảng cách trục |
2600 mm |
2600 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1360/1180 mm |
1360/1180 mm |
Số trục |
2 |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Diesel |
ĐỘNG CƠ |
|
|
Nhãn hiệu động cơ |
4A1-68C43 |
4A1-68C43 |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
1809 cm3 |
1809 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
50 kW/ 3200 v/ph |
50 kW/ 3200 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP |
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/04/---/---/--- |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau |
6.00 - 13 /6.00 - 13 |
6.00 - 13 /6.00 - 13 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
|
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI |
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực điện |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực điện |



