XE TẢI DONGFENG 4 CHÂN KL340 ĐẦU THẤP
Xe Tải Dongfeng chân 4 chânKL240 đầu thấp là xe tải nặng nhập khẩu nguyên chiếc, thiết kế Cabin bin 01 giường để ngoài đóng thùng chở hàng thông thường có chiều 9M7 thì còn sủ dụng làm xe nền sat-xi để đ1ong xe chuyên dùng gắn cần cẩu, xe chở máy xúc, xe tải thùng lửng gắn cẩu... Dongfeng 4 chân KL340 trang bị động cơ cơ Cummins 9.5L tiêu chuẩn Euro5 công suất 340HP kết hợp truyền động hộp số 2 tầng 9 số tiến 1 số lùi đảm bảo năng lực chịu tải hiệu quả, hiệu suất cao, tối ưu chi phí tiêu hao nhiên liệu, độ bền lâu dài.
Xe Tải Dongfeng 4 chân L340 thiết kế đăng kiểm:
- Trọng tải chở hàng: 17.900kg
- Trọng lượng thân xe: 11.970kg
- Trọng lượng toàn bộ: 30.000kg
- Số người cho phép: 02 người
- Kích thước tổng thể: 12.080 x 2.500 x 3.610 mm
- Kích thước lòng thùng 9.700 x 2.360 x 2.150/850 mm
Xe Tải Dongfeng 4 ChânKL34 được Hoàng Huy Auto nhập khẩu chính thức từ nguyên chiếc từ Dongfeng Hồ Bắc về Việt Nam thiết kế đóng thùng theo quy chuẩn chất lượng an toàn kỹ thuật mới nhất, Ô Tô Phú Mẫn là đại lý cung cấp xe và dịch vụ bảo hành bảo dưỡng sửa chữa tiêu chuẩn chính hãng tại thị trường Việt Nam. Trong nhiều năm qua khách hàng đã được trải nghiệm sản phẩm và dịch vụ của Dongfeng đã yên tâm về giá trị chất lượng sản phẩm, uy tín thương hiệu toàn cầu, quyền lợi khách hàng được đảm bảo và trân trọng.
Cabin xe Dongfeng 4 chân KL340:
- Ốp gió kiểu mới, nâng cấp bộ gương chiếu hậu bên tài cho tầm nhìn rộng hơn.
- Bậc lên xuống có chống trượt bằng hợp kim nhôm
- Hệ thống đèn đèn pha, cốt, xi nhan, đèn sương mù, đèn gầm đều sử dụng loại Halogen.
- Sơn ngoại thất điện li 05 lớp ứng dụng công nghệ 3D tỉnh xảo
- Các chi tiết chi tiết nhận diện thương hiệu như logo 2 cá heo, khe lấy gió, lưới tản nhiệt tiên tiến
Xe Tải Dongfeng 4 Chân là dòng xe tải nặng có tính năng an toàn tin cậy dựa vào thiết kế kết cấu Cabin, khung gầm sat-xi dầy dặn hơn tất cả dòng xe 4 chân khác, cụ thể là nặng hơn hoảng 830kg, chất liệu bằng thép chuyên dụng, kỹ thuật sản xuất bằng công nghệ nguội không làm biến dội tính chất cấu tạo của thép cường lực, cho độ cứng và tuổi thọ cao, chịu lực gấp 2 lần tổng tải vẫn chạy bình thường. Dongfeng 4 chân đầu thấp được biết đến trên thực tế là dòng xe chịu tải rất khỏe và bền bỉ.
Nội thất Cabin Dongfeng KL340:
- Vô lăng 4 chấu mạ Crôm
- Thiết bị giải trí đa phương AM, FM, USB, Thẻ nhớ SD, màn hình LCD cảm ứng
- Khóa cửa điều khiển từ xa, kính chỉnh điện an toàn tiện dụng.
- Máy lạnh 2 chiều làm mát nhanh
Xe Tải Dongfeng 4 Chân ISL315 có nhiều cải tiến nâng cấp từ ngoại thất Cabin đến nội thất trang thiết bị lái xe đảm bảo nâng cao giá trị thẩm mỹ và độ an toàn cao, đáp ứng tiêu chuẩn xe tải nặng quốc tế. Cabin đầu thấp 02 ghế ngồi kiểu ghế hơi và 01 giường nằm, giảm sóc cabin kiểu bóng hơi, nâng Cabin bằng điện. Cabin cho phép 2 người với 1 ghế hơi cho tài xế, 01 ghề phụ và 01 giường nằm cao cấp, có rèm che chống nắng cho các ô cửa kính.
Xe Dongfeng 4 Chân ISL315 động cơ Cummins:
- Nhãn hiện động cơ: ISL9.5-31E51A, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
- Dung tích xi lanh: 9.460 Cm3
- Công suất lớn nhất: 232 kw/ 1.900 vòng/ phút ( 315 mã lực/ 1.900 vòng/phút)
- Momen xoắn: 1250N.m tại 1100 ~ 1700 vòng/phút
- Hộp số 2 tầng nhanh chậm số mạnh 9 số tiến 1 số lùi
- Trục cầu loại 10 tấn
- Cỡ lốp: 11R20 có ruột.
Hộp số 9JSD135T-B vỏ bằng hợp kim nhôm, kiểu hộp 9 số tiến và 1 số lùi, 2 tầng số nhanh và chậm, cần số có lẫy chuyển tầng.
Dongfeng 4 chân KL340 sử dụng hệ cầu tổng tải 34 tấn với 2 trục trước 14 tấn và 2 trục cầu sau 20 tấn, hệ thống nhíp treo có thanh cân bằng, kết hợp bộ nhíp bộ nhíp cường lực ¾ lá, lốp hiệu 2 đồng tiền, cỡ lốp 11R20 Double có săm, loại 18 bố thép.
Giá xe Tải Dongfeng 4 Chân loại Cabin đầu thấp nhập khẩu hiện nay dao động từ 1,5 tỷ đồng. So với dòng Cabin đầu cao thì chênh nhau khoảng 30 triệu đồng rẻ hơn. Vì mức chênh lệch giữa 2 loại không cao nee6n đa số khách mua xe chở hàng sẽ chọn loại đầu cao để có được trải nghiệm tiện nghi sang trọng hơn. Còn với khách hàng chọn Dongfeng 4 chân đầu thấp thì lại ưu tiên tính hiệu quả và tối ưu mức tiêu hao nhiên liệu, xe đầu thấp thường tiết kiệm nhiên liệu hơn đầu cao.
---------------------------------
|
CAM KẾT CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
1. Sản phẩm chính hãng: Thương hiệu uy tín, nguồn gốc rõ ràng, sản phẩm chính hãng, được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
2. Giá bán cạnh tranh: Cam kết giá niêm yết của nhà sản xuất và kèm theo các ưu đãi, khuyến mãi khấu trừ vào giá bán đến tay khách hàng.
3. Bảo hành, bảo dưỡng uy tín: Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật lành nghề, thiết bị phụ tùng chính hãng, hoạt động 24/24h, đáp ứng yêu cầu mọi lúc mọi nơi.
4. Hỗ trợ mua xe hiệu quả: Mua xe trả góp thành công (Qua ngân hàng, Công ty tài chính, Cho thuê tài chính, Qua hợp tác xã); Đăng ký, đăng kiểm lưu hành, giao xe tận nơi
5. Đóng thùng chất lượng cao: Đóng mới thùng xe các loại và cải tạo quy cách và kích thước thùng chở hàng theo yêu cầu, hồ sơ đăng kiểm hợp lệ.
|
---------------
CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ
- Showroom: TP.Hồ Chí Minh - Bình Dương - Đồng Nai
- Điện thoại: 0909 667 595
- Email: thuotophuman@gmail.com
| ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
THÔNG SỐ |
| Số loại |
DFH1310A3/PMA-TMB |
| Trọng lượng bản thân |
11.970 KG |
| Cầu trước |
3.222/ 3.222 KG |
| Cầu sau |
2.762/2.762 KG |
| Tải trọng cho phép chở |
17.900 KG |
| Số người cho phép chở |
3 NGƯỜI |
| Trọng lượng toàn bộ |
30.000 KG |
| Kích thước xe (D x R x C) |
12.080 x 2.500 x 3.610 mm |
| Kích thước lòng thùng hàng |
9.700 x 2.360 x 2.150/850 mm |
| Khoảng cách trục |
1.850 + 5.150 + 1.350 mm |
| Vết bánh xe trước / sau |
2.040/1.860 mm |
| Số trục |
4 |
| Công thức bánh xe |
8 x 4 |
| Loại nhiên liệu |
Diesel |
| ĐỘNG CƠ |
|
| Nhãn hiệu động cơ |
ISL9.5-315E51A |
| Loại động cơ |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
| Thể tích |
9.460 cm3 |
| Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
251 kW/ 1.900 v/ph |
| Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/04/---/---/--- |
| Lốp trước / sau |
11.00R20 /11.00R20 |
| HỆ THỐNG PHANH |
|
| Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /Khí nén |
| Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Khí nén |
| Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
| HỆ THỐNG LÁI |
|
| Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |