XE TẢI DONGFENG 7 TẤN THÙNG CONTAINER 9M7
Xe tải Dongfeng 7 tấn thùng Container (Trọng tải 7.600kg) được sử dụng kiểu 2 cánh cửa hông cỡ lớn, chiều dài thùng 9,7m, rộng 2,4m và cao 2,3m, chở được khối lượng hàng lớn (53 mét khối). Đây là mẫu xe tải thùng kín thường được các công ty giao nhận vận tải chở các loại hàng tổng hợp đóng gói bằng màng nhựa, bao bì giấy và các loại sản phẩm đóng thùng có khối lượng nhẹ, luân chuyển quãng đường dài.
Xe Tải Dongfeng 7 tấn thùng kín Container sở hữu hình cấu hình linh kiện đồng bộ công nghệ kỹ thuật tiên tiến, dược nhập khẩu nguyên chiếc chính hãng từ nhà sản xuất. Dongfeng 7 tấn thùng kín động cơ Cummins Mỹ có uy tín chất lượng củ một thương hiệu toàn cầu, đồng bộ với hệ thống truyền động hiệu suất cao, tiết kiệm nhiêu liệu. Dongfeng thùng Container khung gầm và cơ cấu thống treo chịu lực bền bỉ, độ an toàn cao, phù hợp địa hình hỗn hợp như tại nước ta.
Thùng Congtainer mở 2 cửa hông, kết cấu 100% bằng thép chuyên dụng, đà sàn chịu lực khỏe, trụ vách dầy dặn chắc chắn, thể tích thùng 53 mét khối.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT DONGFENG 7 TẤN THÙNG CONTAINER
Dongfeng 7 tấn động cơ Cummins loại máy ISB180.50 loại 6 xy lanh thẳng hàng, dung tích xylanh: 5.900cm3, công xuất cực đại: 132kw//2500 vòng/phút (180 mã lực), mô men xoắn đạt: 700Nm/1200-1700 vòng/phút. Vận tốc tối đa: 100km/ giờ. Mức tiêu hao nhiên liệu khoảng 17 lít/100km.
Động cơ Cummins Euro5, 6 xinh lanh thẳng hàng, tăng áp, công suất 180 mã lực
Hộp số Fast Gea nổi tiếng thế giới với cơ chế 2 tầng số nhanh-chậm với 8 số tiến và 2 số lùi, đảm bảo xe chạy nhẹ nhàng trên mọi địa hình, đặc biệt là tiết kiệm dầu khi chạy số nhanh trên đường trường.
Hộp số 2 tầng 8 tiến 2 lùi chuyển tầng bằng lẫy trên cần số
Cầu xe Dongfeng B180 được thiết kế bởi Dongfeng chất lượng hàng đầu, với cầu trước 6 tấn, cầu sau 10 tấn, tỷ số truyền trục là 4.5.
Lốp xe hiệu 2 cá heo 18 bố thép, loại lốp có ruột, cỡ lốp 10R20.
Khung gầm satxi của xe Dongfeng B180 cũng được làm bằng thép chuyên dụng, bản dày, dâp thành hình 1 lần đảm bảo phân tử thép không biến đối, chịu lực gấp 2 lần tổng tải, chống xoắn vặn bởi các lỗ tròn trên thân thép, Được liên kết với nhau bằng các loại ốc tán tạo độ liên kết phân chia trọng lực tối ưu.
Hệ thống nhíp được chế tạo bằng loại thép cường lực đàn hồi tốt, 2 tầng nhíp tầng trên 8 lá – tần dưới 10 lá, đảm bảo chịu lực và độ cần bằng xe ổn định khi đi vào đường xấu, xe chạy êm cả khi có tải và không tải.
NỘI THẤT CABIN
Xe tải Dongfeng Container Cabin Nissan đầu thấp 3 chỗ ngồi 1 giường nằm. Cabin xe thiết kế khí động học, biến sức gió thành lực đẩy giúp xe lao về phía trước, chống bị rung lắc và và góp phần tiết kiệm nhiên liệu. Cabin được dập thành hình 1 lần bằng thép chuyện dụng, được sơn điện li với 5 lớp sơn chống ăn mòn và cho độ bền màu vượt thời gian.
Hệ thống lái trợ lực thủy lực, phanh khí nén
Cabin thiết kế 3 ghế ngồi và 01 giường nằm, trang bị sẵn máy lạnh, hệ thống âm thanh và thiết bị giải trí công nghệ cao.
Xe Dongfeng 7 tấn là dòng xe tải chuyên chở những mặt hàng nhẹ như linh kiện điện tử, bao bì mốp xốp, chở Pallet,… được nhiều khách hàng lực chọn nhất, mặt khác Xe tải Dongfeng 8 tấn thùng kín còn được ưa chuộng trên thị trường trong nhiều năm qua nhờ công nghệ kỹ thuật tiên tiến, đồng bộ, máy lớn, năng lực chịu tải khỏe, độ bền vượt trội, giá thành hợp lý nhất so với các loại xe tải 8 tấn trong cùng phân khúc.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE DONGFENG THÙNG CONTAINER
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
XE TẢI DONGFENG CONTAINER 7.6 TẤN |
Số loại: |
DFH5160XXYBX5V/TUP-TK4 |
Trọng lượng bản thân: |
7.905 KG |
Cầu trước: |
3.930 KG |
Cầu sau: |
3.975 KG |
Tải trọng cho phép chở: |
7.600 KG |
Trọng lượng toàn bộ: |
15700 KG |
Kích thước xe (D x R x C): |
12.000 x 2.500 x 3.690 mm |
Kích thước lòng thùng hàng: |
9.700 x 2.400 x 2.300 mm |
Khoảng cách trục: |
7.100 mm |
Vết bánh xe trước / sau: |
1.960/1.860 mm |
Số người cho phép chở: |
3 NGƯỜI |
Số trục: |
2 |
Công thức bánh xe: |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu: |
Diesel |
ĐỘNG CƠ |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
ISB180 50 |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích: |
5900 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: |
128 kW/ 2300 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
10.00R20 /10.00R20 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Phanh trước /Dẫn động: |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động: |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động: |
Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
------------
ĐẠI LÝ CHÍNH THỨC PHÚ MẪN
- Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
☎ Điện thoại: 0909 66 75 95 - 0909 683 466