XE TẢI VEAM 3T5 THÙNG KÍN DÀI 4M88
Xe Tải Veam 3T5 thùng kín dài 4M88 là phiên đầu tiên của dòng Veam VPT350 với những đặc điểm kỹ thuật mới về động cơ là Isuzu, Cabin đầu vuông xu hướng mới với trang bị nội thất đầy đủ, Thiết kế kích thước và trọng tải cơ bản đáp ứng tiêu chuẩn, đặc biệt là kích thước thùng xe dài 4M88 là mẫu thùng chở hàng ưa chuộng nhất hiện nay.
TRỌNG TẢI XE VEAM 3T5 THÙNG KÍN
Xe tải Veam 3T5 Thùng kín có trọng tải thiết kế với trọng lượng bản thân: 3.350kg, tải trọng cho phép chở: 3.490kg, số người cho phép chở: 3 người. Trọng lượng toàn bộ: 7.035kg. Với cấu hình của dòng xe tải nhẹ thì xe Veam VPT350 cũng không ngoại lệ, đều có 2 phiên bản thiết kế tải trọng như tất cả các nhãn hiệu khác, cùng một cầu hình máy nhưng xuất xưởng cho 2 phiên tổng tải dưới 5 tấn chạy trong thành phố và tổng tải 7 tấn cho dòng trọng tải 3.49T/3.5 tấn.
KÍCH THƯỚC XE TẢI VEAM 3T5 THÙNG KÍN
Xe Tải Veam 3T5 thùng kín có kích thước tổng thể cho phép hoạt động tương đối rộng với thiết kế tiêu chuẩn: Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao): 6.780 x 2.205 x 2.950mm. Kích thước lòng thùng hàng: 4.880 x 2.050 x 645/1.850mm. Khoảng cách trục: 3.735mm. Xe Veam VPT350 thùng kín được Veam nhập khẩu nguyên bản thiết kế kiểu dáng và kết cấu chịu tải chịu lực, kích thước đảm bảo nguyên bản và được sản xuất đồng bộ bằng kỹ nghệ cao. Kích thước của Xe tải Veam 35 tấn thùng kín chịu tải hiệu quả, độ bền và tuổi thọ trên 25 năm.
NGOẠI THẤT XE TẢI VEAM 3T5 THÙNG KÍN
Xe tải Veam 3T5 thùng kín nổi bật với Cabin vuông thịnh hành hiện nay, được nhập khẩu nguyên chiếc cùng với các linh kiện khác. Cabin được tạo hình đẹp mắt, các bộ phận chức năng ngoại thất cũng tạo thêm cho mẫu mã xe Veam VTP350 độc đáo hơn. Kính gió lớn công nghệ cao, kính chiếu hậu kiểu kính đôi giúp lái xe quan sát tốt lái xe an toàn.
NỘI THẤT CABIN XE VEAM 3T5 VPT350
Xe tải Veam VPT350 thùng kín được trang bị nội thất khá hiện đại và đầy đủ các tính năng công nghệ mới Cabin thiết kế 03 chỗ ngồi ghế da, màn hình LCD, máy lạnh 2 chiều, khóa điện, kính chỉnh điện. Vô lăng 4 chấu, hộp số sàn 5 số tiến 01 số lùi.
ĐỘNG CƠ XE TẢI VEAM 3T5 VPT350
Xe Veam 3T5 VPT350 sử dụng động cơ isuzu 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp, dung tích xylanh: 2.771cm3. Công suất lớn nhất: 78 kW/ 3400 vòng/phút (104 mã lực). Động kiểm soát phun nhiên liệu điện tử, cảm biến chân ga và kiểm soát khí thải, tải trọng và vận tốc rất chính xác nghiêm ngặt.
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Xe tải Veam 3.5 tấn thùng kín ly hợp kiểu đĩa ma sát khô, hộp số sàn 5 cấp với cẩu chủ động là cầu sau chiu tải 5 tấn. Cỡ lốp trước sau bằng nhau: 7.00 - 16. Hệ thống phanh với trợ lực chân không với phanh trước dẫn động kiểu tang trống, thuỷ lực; Phanh sau dẫn động kiểu tang trống thuỷ lực, trợ lực chân không. Phanh tay tác động lên hệ thống truyền lực, cơ khí. Kiểu hệ thống trợ lực lái trục vít - ê cu bi cơ khí.
KHUNG GẦM XE VEAM 3T5 VPT350
Xe tải Veam 3T5 VPT350 thùng kín đảm bảo độc chắc chắn và bển bỉ với hệ khung gầm cấu tạo bằng thép chuyên dụng, chịu lực khỏe, đảm bảo độ cân bằng, chống nghiêng, thiết kế kiểu trọng lực dồn tâm khung gầm, phân phối đồng đều. Hệ thống treo kiểu phụ thuộc, nhíp lá có phuộc giảm chấn thủy lực, gia tăng chịu tải và vận hành ổn định.
-----------------------------
ĐẠI LÝ XE TẢI VEAM MOTORS
Địa chỉ: Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
☎ Điện thoại: 0909 66 75 95 - 0909 683 466
Nhãn hiệu: |
VEAM VPT350 – THÙNG KÍN |
Loại phương tiện: |
Ô tô tải (Thùng Kín) |
Trọng lượng bản thân: |
3350kg |
Phân bố Cầu trước: |
1830kg |
Phân bố Cầu sau: |
1520kg |
Tải trọng cho phép chở: |
3490kg |
Số người cho phép chở: |
3 người |
Trọng lượng toàn bộ: |
7035kg |
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước xe: Dài x Rộng x Cao: |
6780 x 2205 x 2950mm |
Kích thước lòng thùng hàng: |
4880 x 2050 x 1850mm |
Khoảng cách trục: |
3735mm |
Vết bánh xe trước / sau: |
1660/1590mm |
Số trục: |
2 |
Công thức bánh xe: |
4 x 2 |
ĐỘNG CƠ |
|
Loại nhiên liệu: |
Diesel |
Nhãn hiệu động cơ: |
JE493ZLQ4 |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích: |
2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: |
78 kW/ 3400 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
7.00 - 16 /7.00 - 16 |
Phanh trước /Dẫn động: |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động: |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động: |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |