XE TẢI VEAM 1T9 THÙNG LỬNG
Xe tải Veam 1T9 thùng lửng đáp ứng nhu cầu chở hàng với kiểu thùng lửng mở 5 bửng chuyên chở hàng hóa vật liệu, vật tư phục vụ sản xuất kinh doanh, xây dựng, sản xuất chăn nuôi, nông lâm nghiệp…Trong nhiều năm qua, đây là mẫu xe tải truyền thông có kiểu thùng lửng 5 bửng duy trì được sản lượng tiêu thụ cao, đảm bảo thiết kế kích thước và trọng tải hiệu quả.
Xe tải Veam 1T9 thùng lửng được sản xuất lắp ráp với cấu hình linh kiện động cơ, thiết bị máy móc, hệ thống vận hành và kết cấu chịu tải đạt tiêu chuẩn công nghệ kỹ thuật cao. Xe Veam VT260 vừa kế thừa những đặc tính kỹ thuật ổn định của các dòng tải nhẹ của Veam từ trước, vừa được nhà sản xuất nâng cấp những tính năng mới cho thấy hiệu quả cao hơn.
Xe tải Veam 1T9 thùng lửng cho thấy cải tiến không ngừng nâng cao chất lượng ở những VEAM VT260. Cấu hình chịu tải, kiểu dáng đẹp, trang thiết bị lái xe tiện nghi, an toàn luôn tạo được sự hấp dẫn khách hàng.
Giá xe tải Veam 1T9 thùng lửng trên 500 triệu đồng. Nếu khách hàng mua xe tải theo phương vay vốn thế chấp Cavet cũng khá thuận lợi với số tiền đối ứng thanh toán trước khoảng 20% giá xe và các khoản lệ phí đăng ký đăng kiểm là có thể nhận xe về làm.
ĐỘNG CƠ ISUZU
Xe tải Veam 1T9 VT260 sử dụng động cơ nhãn hiệu Isuzu tiêu chuẩn khí thải Euro4, ký hiệu JE493ZLQ4, 4 kỳ, 4xi lanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước. Thể tích xi lanh: 2.771cc, công suất: 78 kW/ 3400 vòng /phút. Đây là dòng động cơ Diesel cho xe tải nhẹ phổ biến trên thế hiện nay, được rất sử dụng rất nhiều cho các thương hiệu xe tải.
Đồng bộ với động cơ isuzu là hệ truyền động với hộp số 5 số tiến và 1 số lùi, cầu chù động 5 tấn, cỡ lốp: 7.00-16. Kết hợp với cấu hình chịu tải là hệ thông khung gầm sắt-xi chịu lực bền bỉ, đảm bảo vận hành êm và an toàn với hệ thống treo trước trước với nhíp 6 lá có phuộc giảm chấn, hệ thống treo sau với nhíp 9 lá và giảm chấm
NỘI THẤT
Xe tải Veam 1T9 VT260 có kiểu mẫu Cabin thiết kế tiêu chuẩn khí động học, dập thanh hình bằng công nguội từ thép chuyên dụng, chịu lực khỏe, độ bền cao. Hệ thống gương kính cho lái xe quan sát tốt, lái xe an toàn.
Hệ thống thiết bị điều khiển kiểu mới, đề cao tính hiệu quả, đơn giản dễ sử dụng. Sàn Cabin chắc chắn và rộng, tạo cho người lá xe và người ngồi trên Cabin cảm giác dễ chịu. 3 ghế ngồi bản rộng, bọc da vừa sang trọng vừa êm ái với sắc màu đẹp đẽ, dễ chịu. Cần số tay ngáy, 5 số tiến 1 số lùi, tăng giảm tốc độ hiệu quả, tiết kiệm dầu, xe đi đường đông chạy chậm máy êm, không bị gầm rú, sang số nhẹ nhàng.
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
-
Số loại: VEAM VT260TL
-
Trọng lượng bản thân: 3000 KG
-
Cầu trước: 1530 KG
-
Cầu sau: 1470 KG
-
Tải trọng cho phép chở: 1800 KG
-
Số người cho phép chở: 3 NGƯỜI
-
Trọng lượng toàn bộ: 4995 KG
-
Kích thước xe (D x R x C): 7940 x 2115 x 3060 mm
-
Kích thước lòng thùng hàng: 6050 x 1950 x 1940/--- mm
-
Khoảng cách trục: 4500 mm
-
Vết bánh xe trước / sau: 1660/1560 mm
-
Số trục: 2
-
Công thức bánh xe: 4 x 2
-
Loại nhiên liệu: Diesel
-
ĐỘNG CƠ
-
Nhãn hiệu động cơ: JE493ZLQ4
-
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
-
Thể tích: 2771 cm3
-
Công suất lớn nhất /tốc độ quay: 78 kW/ 3400 v/ph
-
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/---/---/---
-
Lốp trước / sau: 7.00 - 16 /7.00 - 16
-
HỆ THỐNG PHANH - HỆ THỐNG LÁI
-
Phanh trước /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
-
Phanh sau /Dẫn động: Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
-
Phanh tay /Dẫn động: Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
-
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
-----------------------------
ĐẠI LÝ XE TẢI VEAM MOTORS
Địa chỉ: Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
☎ Điện thoại: 0909 66 75 95 - 0909 683 466
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
THÔNG SỐ THIẾT KẾ |
Số loại |
VEAM VT260/TL |
Trọng lượng bản thân |
3000 KG |
Cầu trước |
1530 KG |
Cầu sau |
1470 KG |
Tải trọng cho phép chở |
1950 KG |
Số người cho phép chở |
3 NGƯỜI |
Trọng lượng toàn bộ |
4995 KG |
Kích thước xe (D x R x C) |
7940 x 2115 x 3060 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
6050 x 1950 x 1940/--- mm |
Khoảng cách trục |
4500 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1660/1560 mm |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
ĐỘNG CƠ |
Nhãn hiệu động cơ |
JE493ZLQ4 |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
2771 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
78 kW/ 3400 v/ph |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau |
7.00 - 16 /7.00 - 16 |
HỆ THỐNG PHANH - HỆ THỐNG LÁI |
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |