XE TẢI FAW 7.8 TẤN THÙNG BẠT DÀI 9M7
Xe Tải Faw 7.8 Tấn thùng bạt 9M7 đáp ứng tốt nhất nhu cầu vận chuyển các loại hàng hóa như màng đóng gói, mút xốp, bông vải, chăn ga gối nệm...Xe Tải Faw thùng bạt trọng tải tiêu chuẩn 7.250kg cho phép chở hàng tối đa 8.000kg là dòng xe tải nhẹ thùng dài có thiết kế công năng và đặc tính kỹ thuật đáp ứng tiêu chuẩn tiên tiến nhất, vận hành hiệu quả.
Xe Tải Faw 7.8 tấn thùng bạt tạo được ấn tượng đầu tiên là kiểu dáng đẹp, động cơ FAW chính hãng, cầu hình chuyển động đồng bộ, thích nghi tốt với nhu cầu chở hàng và phạm vi hoạt động linh hoạt. Faw 7.2 tấn thùng bạt ngoài tiêu chuẩn chất lượng cao và an toàn, chiếc xe đạt chỉ số hiệu quả kinh tế rất tốt.
TRỌNG TẢI - KÍCH THƯỚC
Xe tải Faw thùng dài nhằm mục tiêu phục vụ cho hoạt động chuyên chở các loại loại hàng hóa có trọng lượng nhẹ mà khối lượng lớn, cần thể tích thùng rộng nhất để đem lại hiệu quả cho khách hàng. Faw là một cho các thương hiệu tiên phong thiết kế và cung cấp xe tải nhẹ thùng dài cho thị trường Việt Nam. Hiện những mẫu xe tải 4x2 tổng tải dưới 16 tấn của Faw được tiêu thụ nhiều nhất.
Nhãn hiệu: FAW. Số loại: CA5180 Tổng trọng tải (Kg): 15.500. Tự trọng (Kg): 7.800. Tải trọng (Kg): 7.505. Số chỗ ngồi: 3
Kích thước tổng thể xe tải FAW thùng bạt (Dài x Rộng x Cao): 12.010 x 2.500 x 3.700mm; Chiều dài cơ sở: 6.985mm; Kích thước lòng thùng (Dài x Rộng x Cao): 9.700 x 2.360 x 780/2.150mm.
Xe Tải Faw thùng dài có thể tích thùng chở hàng 53 mét khối, được các doanh nghiệp, đại lý vận tải sử dụng chở các loại hòa hóa như bông vải, mút xốp, màng nhựa, và các loại vật tư vật liệu nhẹ... So với các dòng xe tải có cùng thiết kế nhưng thương hiệu có yếu tốt suất xứ Nhật thì giá của chiếc xe tải Faw chỉ bằng 2/3, tức có thế tiết kiệm được khoản vốn đầu tư tương đương khoảng 500t triệu đồng. Đây chính là yếu tố bảo đảm cho khách hàng tăng số lượng đầu xe lên gấp đôi và rút ngắn thời gian hoàn vốn chỉ bằng 50% nếu mua xe Nhật.
ĐỘNG CƠ VÀ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
Xe tải Faw thùng dài có bề dày lịch sử phát triển và uy tín hàng đầu tại Trung Quốc gần 1 thế kỷ qua, là thương hiệu được tin cậy nhất tại đất nước hơn tỷ dân này.Không chỉ trong phạm vi nội địa, thương hiệu Faw đã có mặt khắp toàn cầu gần 60 năm qua đã cho thấy mức độ tín nhiệm của nó mà động cơ Fawde Power -WIN chính là giá trị cốt lõi chinh phục người tiêu dùng.
Động cơ nhãn hiệu: FAW, Kiểu động cơ: CA6DLD – 18E5, Công suất cực đại (Jis Gross): 134Kw tại 2.300 vòng/phút. Dung tích xylanh (cc): 6.600. Tỷ số nén: 1:18. Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Bơm piston. Tốc độ cực lớn nhất (km/h): 134. Khả năng vượt dốc (%): 21.5%. Cỡ lốp: 10.00R – 20, lốp bố thép
Ly hợp: Đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh. Hộp số: Model: 8JS75C. Loại: 8 cấp - 8 số tiến, 2 số lùi.
Nội thất Cabin kép tiện nghi sang trọng, 03 chỗ ngồi rộng rãi, an toàn, thêm 01 giường nằm với thiết bị giải trí đẳng cấp. Hệ thống lái trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao, Hệ thống phanh khí nén.
Xe tải Faw đạt tính đồng bộ cao và khả năng tương thích kỹ thuật với tất cả linh kiện, thiết bị, phụ tùng tiêu chuẩn quốc tế của nhiều nhà sản xuất khác nhau, đảm bảo việc bảo dưỡng rất thuận lợi, tiết kiệm thời gian và chi phí.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI FAW J6L THÙNG BẠT 9M7
Mã loại xe |
CA6DH1-22E5 |
Công thức bánh xe |
4x2 |
CABIN |
Model |
J6L |
Nội thất, thiết kế |
Taplô dạng vòm, điều hòa, radio |
Chỗ ngồi |
3 |
ĐỘNG CƠ |
Model |
CA6DH1-22E5 |
Công suất (hp) |
220 HP |
Dung tích xi lanh |
5.7L |
Công suất tối đa |
165/2500kW/(r/min) |
Vòng tua tối đa |
850/1300Nm(r/min) |
HỘP SỐ |
Model |
FAST 8JS85TC |
Cấp số |
8 số tiến 2 số lùi |
Tỷ số truyền |
i1=7.34, i2=5.24, i3=3.76, i4=2.82, i5=1.95, i6=1.39, i7=1.00, i8=0.75 |
LY HỢP |
Kích thước lá côn |
Ф395 (mm) |
Kiểu |
Lá đơn, khô |
PHANH |
Phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động khí nén 2 dòng |
Phanh tay |
Dẫn động khí nén + lò xo |
KÍCH THƯỚC |
Chiều dài cơ sở |
7100(mm) |
|
Kích thước bao |
12010 x 2500 x 3700(mm) |
|
Trục cơ sở |
7100(mm) |
|
Kích thước lọt lòng thùng bạt |
9700 x 2360 x 780/2150 mm |
|
Nhô trước/nhô sau |
1400/3510 (mm) |
|
Vệt bánh xe trước/sau |
1914/1878(mm) |
|
Góc thoát trước/sau (độ) |
19/9 |
TRỌNG LƯỢNG |
Tự trọng (kg) |
7.505 |
|
Tải trọng cho phép xe thùng bạt |
7.800kg |
LỐP |
Cỡ lốp |
10.00R20 |
KHÁC |
Khả năng leo dốc (%) |
30 |
Tốc độ tối đa (Km/h) |
110km/h |
Dung tích bình nhiên liệu (l) |
300 |
|
|
Kính điện, Khóa điều khiển từ xa, cabin điện, điều hòa, ghế bóng hơi có quạt. |