XE TẢI FAW 4 CHÂN JH6 370HP 17.9 TẤN
Xe Tải Faw 4 chân JH6 370HP 17.9 tấn là dòng xe tải nặng luôn đứng đầu thị trường nội địa Trung Quốc cả về mức độ tin cậy và số lượng tiêu thụ hàng năm. FAW 4 chân cũng là một trong những dòng xe tải 17.9 tấn được ưa chuộng từ lâu. Lần trở lại này với phiến bản Faw 4 chân JH6 370Hp hứa hẹn đáp ứng kỳ vọng về chất lượng, hiệu quả và giá thành cạnh tranh nhất phân khúc.
Xe Tải Faw 4 chân JH6 370HP là xe tải nặng 8x4 đã được sử dụng lâu đời ở nước ta, đã để lại ấn tượng với nhữn gưu điểm về hiệu suất cao, ổn định, bền bỉ, dễ sửa chữa bảo dưỡng, phụ tùng sẵn có rộng rãi. Xe tải Faw 4 chân được sử dụng nhiều nhất là nhờ giá trị thương hiệu Faw Trucks lâu đời, đứng đầu thị trường Trung Quốc cả về quy mô sản xuất, nền tảng công nghệ và số lượng tiêu thụ và có hệ thống đại lý 4S phủ rộng khắp lớn nhất China.

FAW 4 chân JH6 thế hệ mới nâng cấp động cơ 370HP 6 xylanh dung tích 8.6L sẽ đảm bảo sức mạnh, độ bền và hiệu suất tiết kiệm nhiên liệu
Xe tải Faw 4 chân JH6 370Hp 17T9 sở hữu mẫu thiết Cabin và cấu hình chịu tải hoàn toàn mới, cụ thể là Cabin kết cấu bền vững an toàn nóc cao 02 giường, nâng hạ bằng điện với 4 bóng hơi, thiết bị đa kết nối, động cơ CA6LD3- 37E5 công suất 370Hp mạnh mẽ 6 xylanh ứng dụng công nghệ cao chỉ với 8.6L cho hiệu xuất tie611t kiệm nhiên liệu tin cậy dưới 25 lít/100Km hiệu quả.
Giá Xe Tải Faw 4 Chân JH6 1 tỷ 400 triệu có lẽ sẽ là điều tiên quyết được tạo ra bởi FAW Trucks là nhà sản xuất có quy mô lớn nhất thế giới, có bề dày kinh nghiệm lâu đời nhất Trung Quốc, hệ thống công nghệ kỹ thuật cao, bên cạnh đó là sản lượng xe tải Faw cung cấp ra thị trường lăn bánh cũng đứng đầu thế giới, nên giá xe tải FAW JH6 4 chân sẽ khó có đối thủ nào có được những thuận lợi để tạo được lợi thế về mức giá tốt nhất hiện nay.
-
Khối lượng bản thân: 9.800 (Kg)
-
Khối lượng hàng chuyên chở TK lớn nhất: 19.990Kg
-
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất: 30.000Kg
-
Số người cho phép chở, kể cả người lái: 02 (Người)
-
Kích thước bao (Dài x Rộng x Cao): 12.170 x 2.500 x 3.770 (MM)
-
Kích thước lòng thùng (Dài x Rộng x Cao): 9.700 x 3.380 x 850/ 2.150 (MM)
-
xe tải faw 4 chân
Cabin JH6 nâng hạ bằng điện, cản trước và cản dưới, gương chiếu hậu chỉnh điện, nâng hạ kính điện. Cabin JH6 nóc cao sản phẩm có giường nằm( Có bóng hơi 4 điểm)
Màn hình hiển thị 10 inch, bốt lái TRW, bộ trợ lực ly hợp WABCO, van WABCO toàn xe, điều hòa, nguồn điện 220V, vô lăng đa chức năng, chỗ ngồi thông gió tiện dụng.
-
Ký hiệu, loại động cơ: CA6DL3-37E5, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tăng áp
-
Loại nhiên liệu: Diesel
-
Thể tích làm việc: 8600(Cm3)
-
Động cơ với thời gian thay nhớt dài, giới hạn tốc độ 89Km/h, hệ thống lọc thời gian bảo dưỡng lâu.
Hộp số Faw 10 số tiến 2 số lùi, vỏ bằng hợp kim nhôm

Cầu sau FAW kiều cầu hàn 435 nâng cấp, tỷ số truyền 4.111

Lốp 12R22.5 Không săm

Khung xe gần sắt-xi kết cấu cứng chắc, chịu lự chịu tải cao, kích thước Cao: 300mm * Rộng 80mm * Dày 8 mm
------------
THÔNG SỐ KỸ THUẬT FAW JH6 370HP 8X4
-
Khối lượng bản thân: 9.800 Kg
-
Khối lượng hàng chuyên chở TK lớn nhất: 17.990Kg
-
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất: 30.000Kg
-
Số người cho phép chở, kể cả người lái: 02 (Người)
-
Kích thước bao( Dài x Rộng x Cao): 12170 x 2500 x 3770(MM)
-
Công thức bánh xe: 8 x 4
-
Khoảng cách trục: 1900 + 5150 + 1350(MM)
-
Vết bánh xe trước: 2042(MM)
-
Vết bánh xe sau: 1878(MM)
-
Ký hiệu, loại động cơ: CA6DL3-37E5, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tăng áp
-
Loại nhiên liệu: Diesel
-
Thể tích làm việc: 8600(Cm3)
-
Lốp xe:
+Trục 1( 2 lốp): 12R22.5
+Trục 2( 2 lốp): 12R22.5
+Trục 3( 4 lốp): 12R22.5
+Trục 4( 4 lốp): 12R22.5
-
Cabin: Cabin JH6 nóc cao sản phẩm có giường nằm( Có bóng hơi 4 điểm)
-
Động cơ: Faw vô tích CA6DL3-37E5
-
Hợp số: Hộp số Faw CA12TAX160( Toàn bộ vỏ bằng hợp kim nhôm)
-
Bộ ly hợp: Bộ ly hợp 430
-
Cầu trước: Cầu trước F5N( Cầu Faw)
-
Cầu sau: Cầu hàng 435 nâng cấp (Tỷ số truyền 4.111) (Cầu Faw)
-
Khung xe: 300*80*8
-
Lốp xe: 12R22.5-18PR
-------- LIÊN HỆ -------
☎ Điện thoại: 0909 66 75 95
Ô TÔ PHÚ MẪN
Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN FAW |
Khối lượng bản thân |
9800 |
Khối lượng hàng chuyên chở TK lớn nhất |
|
Khối lượng toàn bộ TK lớn nhất |
|
Số người cho phép chở, kể cả người lái |
02 |
Kích thước bao( Dài x Rộng x Cao) |
12170 x 2500 x 3770 |
Công thức bánh xe |
8 x 4 |
Khoảng cách trục |
1900 + 5150 + 1350 |
Vết bánh xe trước |
2042 |
Vết bánh xe sau |
1878 |
Ký hiệu, loại động cơ |
CA6DL3-37E5, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, tăng áp |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Thể tích làm việc |
8600 |
Lốp xe |
Trục 1( 2 lốp) |
12R22.5 |
Trục 2( 2 lốp) |
12R22.5 |
Trục 3( 4 lốp) |
12R22.5 |
Trục 4( 4 lốp) |
12R22.5 |
Thiết bị đặc trưng |
|
Model code |
Q014W514T1T5L00MD |
Model thiết kế |
CA1310P25K2L9T4E5A80 |
Model công báo |
CA1310P25K2L9T4E5A80 |
Dòng sản phẩm |
Xe thải thùng 8x4 |
Cabin |
Cabin JH6 nóc cao sản phẩm có giường nằm( Có bóng hơi 4 điểm) |
Động cơ |
Faw vô tích CA6DL3-37E5 |
Hợp số |
Hộp số Faw CA12TAX160 ( Toàn bộ vỏ bằng hợp kim nhôm) |
Bộ ly hợp |
Bộ ly hợp 430 |
Cầu trước |
Cầu trước F5N( Cầu Faw) |
Cầu sau |
Cầu hàng 435 nâng cấp
( Tỷ số truyền 4.111) (Cầu Faw) |
Khung xe |
300*80*8 |
Thùng hàng |
Không |
Công suất |
|
Phương án |
|
Lốp xe |
12R22.5-18PR |
Yêu cầu khác |
Màn hình hiển thị 10 inch, bình ắc quy thương hiệu camle 220Ah, thùng nhiên liệu hợp kim nhôm 400L, bốt lái TRW, bộ trợ lực ly hợp WABCO, van WABCO toàn xe, cản trước và cản dưới, cabin nâng hạ điện, gương chiếu hậu chỉnh điện, nâng hạ kính điện, điều hòa, nhiếp 3/3/4, nguồn điện 220V, vô lăng đa chức năng, chỗ ngồi thông gió Adienl, động cơ với thời gian thay nhớt dài, giới hạn tốc độ 89Km/h, hệ thống lọc thời gian bảo dưỡng lâu. |