XE TẢI HOWO 5 CHÂN THÙNG BỬNG NHÔM
Xe tải Howo 5 chân thùng bửng Nhôm dòng Howo MAX của Sinotruk cung cấp cho thị trường Việt Nam theo bản quyền thiết kế và công nghệ của MAN, giàu sức mạnh và bền bỉ, phong cách trẻ trung tạo hình mới khác biệt. Howo 5 chân bửng nhôm trang bị cấu hình chịu tải đồng bộ MAN Sinotruk với động cơ MC11 Common Rail áp suất cao công suất 400 HP, sức kéo mô mem xoắn 1900Nm/1100 -1400 vòng/phút, cõng tải gấp đôi tổng tải vẫn chạy đường đường đèo dốc, đường đất bình thường mà các xe khác thì không thể. Xe có khả năng tăng tốc nhanh, xuất phát nhẹ ở tầng số cao góp phẩn giảm tiêu hao nhiên liệu hiệu quả.
Quy cách thùng bạt Đà Lạt bửng nhôm:
-
Tổng tải trọng 34.000 kg
-
Trọng tải chở hàng: 19.800kg.
-
Kích thước lọt lòng (dài x rộng x cao): 9700 x 2370 x 850/2150 mm
-
Đà dọc chính: Sắt đúc I -150
-
Đà ngang: 30 đà (20 đà sắt đúc I100, 10 đà sắt đúc U100 úp đôi ở trụ)
-
Liên kết đà: Sắt đúc V50
-
Bao viền hông, sau thùng: Sắt chấn 4mm, ốp ngoài inox 430 1,2 ly.
-
Sàn thùng: Sắt phẳng 3mm.
-
Trụ thùng: Sắt chấn 8mm. Trụ giữa U160, đầu, đuôi U140.
-
Vách trước: Khung xương sắt hộp 40x40 và 40x80 dày 1,5l
-
Vách trong inox 430 lá me dày 0.8ly cao full vách.
-
Bửng thùng: Bửng nhôm đúc ghép 5 tấm.
-
Tay khóa, bản lề, bass inox 430 tiêu chuẩn. hoặc inox đúc
-
(Có thể đặt đón theo yêu cầu khi đặt hàng và báo giá).
-
Khung xương trên chuồng heo: Khung xương sắt hộp 40x40 và 40x80 dày 1,5ly
-
Kèo Đà Lạt: 5 cây sắt hộp 40x80 dày 1,5ly
-
Mui phủ: Bạt 5 mảnh, kéo 5 dây bẹ
-
Cửa sau: khung xương sắt hộp 30x60 dày 1,3ly và 20x40 dày 1,2ly, vách ngoài inox 430 dập sóng dày 0.5ly. Tay khóa, bản lề, bass sắt tiêu chuẩn.
-
Chống xô 12 bộ, sắt đúc U80.
-
Đỉa thùng 12 bộ M18.
-
Cản hông inox 201, phi 42 dày 1,2ly hoặc inox 430 chấn dày 1,5ly
-
Cản sau sắt đúc U120 hoặc inox 430 chấn 1,5ly. Không lắp đèn. Có lắp đèn theo yêu cầu.
-
Vè thùng trước sau inox 430 chấn 8zem.
-
Đèn hông thùng 10 cái tiêu chuẩn.
-
Đèn hậu phía sau tiêu chuẩn theo xe. Có thể thay bằng đèn Univer theo yêu cầu.
Xe Tải Howo 5 Chân thùng bửng nhôm đáp ứng được kỳ vọng và sở thích xu hướng hiện nay với thiết kế mới mẻ, trang bị thiết bị công nghệ cao, nhiều tiện ích, tính năng an toàn đạt chuẩn cao nhất. Xe chở hàng nặng chạy trên những tuyến đường đèo dốc nhiều khúc cua sẽ tạo ra lực tác động mạnh lên hai thành thùng, nhở có kết cấu đà sàn dày dặn, bửng nhôm có tính đàn hồi cao không rỉ sét, chịu lực tốt và độ bền cao.
NGOẠI THẤT XE TẢI HOWO 5 CHÂN BỬNG NHÔM
Xe Tải Howo 5 Chân sở hữu phiên bản mới Cabin thiết kế và trang bị ngoại thất rất độc đáo, khác biệt và hiện đại. Hệ thống đèn lái xe ban đêm toàn bộ là loại đèn LED chiếu sáng phía trước 270m và tỏa rộng 35m. So với với các loại đèn ô tô thông thường Halogen thì tuổi thọ của bóng đèn LED cao gấp 60 lần. Mặt nạ Cabin hóa tiết cách điệu như mặt hổ lại vừa như những nấc thang tiến lên những đỉnh cao.
-
Kết cấu Cabin bằng thép được dập thành hình, chịu được lực tác động mạnh khi có va chạm, cách âm cách nhiệt tốt, đảm bảo an toàn
-
Cửa xe dầy dặn, chắc chắn, lớp trong cánh cửa của Howo Max bố trí hệ thống nút điều khiển điện tử công tắc tắt mở máy, nâng hạ cabin bằng điện, giảm sóc bằng hơi.
-
Nội thất Cabin màu chủ đạo không gian bên trong Cabin là Xám -Đen đậm đà phong cách thẩm mỹ phương đông.
-
Màn hình cảm ứng 12.3 inch kết nối đa phương tiện Bluetooth, Wifi, điều khiển bằng giọng nói
-
Ghế lái và ghế phụ đều là ghế hơi, điều chỉnh 8 hướng, giảm chấn, chống trượt và còn có tính năng làm mát sau lưng ghế lái
-
Tính năng tinh chỉnh kính chiếu hậu, sấy gương chiếu hậu, khóa mở cửa, đèn cabin, nâng hạ kính bằng điện
Vô lăng tích hợp các nút kiểm soát và điều chỉnh khí nén, nghe điện thoại, Volume, chế độ lái xe vận tốc tự động…
Cabin nóc cao 02 giường nằm 2 tầng có chiều rộng 85cm. Không gian rộng rãi thoải mái di chuyển qua lại và lên xuống giường tầng. Các hộc chưa đồ dùng sinh hoạt cá nhân, chứa tủ lạnh mini lắp rời nguồn điện 220.
XE TẢI HOWO 5 CHÂN ĐỘNG CƠ COMMON RAIL
Xe Tải Howo 5 Chân trang bị động cơ MAN nhãn hiệu MC11.40-50 có dung tích 10.500cm3 cho công suất tối đa đến 400 HP (297kw). Mô-men xoắn cực đại 1900Nm/ 1100 -1400 vòng/phút. động cơ tích hợp công nghệ Common Rail bơm phun áp suất cao, ma sát thấp, quạt dầu silicon điện tử, đảm bảo đốt cháy nhiên liệu nhiên liệu hoàn toàn, tăng hiệu suất máy, tiết kiệm nhiên liệu 20-30%. Chu kỳ thay dầu động cơ 60.000km/1 lần. Thời gian bảo dưỡng đại tu là 1.500.000km. Bảo hành hành 03 năm 100.000km
-
Nhãn hiệu động cơ: MAN (Germany)
-
Kiểu động động cơ: MC11.40– 50 tiêu chuẩn khí thải EURO V, phun nhiên liệu trực tiếp, 6 Xy lanh thẳng hàng làm mát bằng nước, turbo tăng áp
-
Công suất cực đại: 400 mã lực/ 2.200 vòng/phút
-
Momen cực đại: 1.560N.m/1200-1600 vòng/phút)
-
Đường kính hành trình pistol: 126 x 130 mm
-
Dung tích xy lanh: 10.518 cm3, tỷ số nén: 17:1.
-
Thể tích bình dầu: 600 lít
-
Hộp số HW25712XSTL 2 tầng 12 số tiến 2 số lùi tương thích mô-men xoắn cực đại 2500N/m, có trợ lực hơi siêu bền, bảo hành 3 năm, hoạt động 100.000km mới phải thay nhớt số (12.5 lít/ lần.
-
Cầu Man/MYJ13 có tỉ số chuyền số: 3.7, chịu tải tổng tải 41 tấn. Toàn bộ hệ thống trục cầu của Howo Max 5 chân có thời gian vận hành 100.000km mới phải bảo dưỡng. Thời gian bảo hành 3 năm không giới hạn km.
-
Lốp 12R22.5 không săm, mâm nhôm sáng, trục 10 tắc-kê. Khoảng sáng gần 392mm
-
Sat-xi: 2 lớp (8+5)
-
Khoảng cách gầm 392mm
-
Hệ thống treo trước: nhíp lá: 11+11 lá
-
Hệ thống treo sau trang bị: 12 lá nhíp
Giá Xe Tải Howo 5 Chân thùng bửng nhôm cao hơn giá xe thùng tiêu chuẩn 45 triệu đồng. Dòng xe này không chỉ mang đến giá trị mới cho lợi ích thực tế đối với khách hàng: Tiêu thụ nhiên liệu tiết kiệm 25%, khả năng chịu tải vượt trội hoạt động ổn định và hiệu quả trên mọi địa hình, điều kiện thời tiết khác nhau, thời gian chu kỳ bảo dưỡng nhiều dài gấp 2 lần xe khác, thay nhớt máy 60.000Km, nhớt cầu 100.000km, nhớt số là 120.000km, thời gian bảo hành 3 năm…
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HOWO 5 CHÂN
-
Loại xe: Ô tô tải (Có mui)
-
Nhãn hiệu: CNHTC
-
Số loại: ZZ1367V37BKE1/PMA-HOWO.MB2
-
Kiểu động cơ: MC11.40-50
-
Loại nhiên liệu: Diesel
-
Loại động cơ: 4 kì, 6 máy thẳng hàng, có tăng áp
-
Dung tích: 10.518 cc
-
Công suất cực đại: 297Kw (398 HP) tại 1900 vòng/phút
-
Momen xoắn cực đại: 1900 Nm tại 1000 – 1900 vòng/phút
-
Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
-
Tiêu chuẩn khí thải: Euro 5
-
Dung tích bình nhiên liệu: 600L
-
Model hộp số: HW25712XSTL
-
Loại hộp số: 12 số tiến, 2 số lùi (số 2 tầng)
-
Công thức bánh xe: 10x4
-
Cầu trước: VGD71
-
Cầu sau: MYJ13
-
Cỡ lốp: 12R22.5
-
Vệt bánh xe trước/sau: 2.041/1.860 mm
-
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V: 02/02/02/04/04
-
Kích thước bao ngoài: 12.200 x 2.500 x 3.696 mm
-
Kích thước thùng: 9.700 x 2.370 x 850/2.150 mm
-
Chiều dài cơ sở: 1.950 + 3.750 + 1.350 + 1.400 mm
-
Số người cho phép chở: 02 người
-
Khối lượng bản thân: 13.420 kg
-
Khối lượng cho phép:19.800 kg
-
Khối lượng toàn bộ: 34.000 kg
-
Tải trọng cầu trước: 5.700 + 5.700 kg
-
Tải trọng cầu sau: 7.100 + 7.750 + 7.750 kg
-
Hệ thống lái: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
-
Hệ thống phanh chính: Tang trống /Khí nén
-
- Hệ thống phanh đỗ : Tác động lên bánh xe trục 4 và 5/Tự hãm
-
Trục III có thể nâng hạ với hệ thống treo phụ thuộc, đệm khí nén, giảm chấn thủy lực
-------------
Ô TÔ PHÚ MẪN - NHẬP KHẨU SINOTRUK
Website: xetaiphuman.vn
HOTLINE: 0909 667 595
NHÃN HIỆU |
Loại xe |
Ô tô tải (Có mui) |
Nhãn hiệu |
CNHTC |
Số loại |
ZZ1367V37BKE1/PMA-HOWO.MB2 |
ĐỘNG CƠ |
Kiểu động cơ |
MC11.40-50 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Loại động cơ |
4 kì, 6 máy thẳng hàng, có tăng áp |
Dung tích |
10.518 cc |
Công suất cực đại |
297Kw (398 HP) tại 1900 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại |
1900 Nm tại 1000 - 1400 vòng/phút |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Dung tích bình nhiên liệu |
600L |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG |
Ly hợp |
|
Model hộp số |
HW25712XSTL |
Loại hộp số |
12 số tiến, 2 số lùi (số 2 tầng) |
Công thức bánh xe |
10x4 |
Cầu trước |
VGD71 |
Cầu sau |
MYJ13 |
Cỡ lốp |
12R22.5 |
Vệt bánh xe trước/sau |
2.041/1.860 mm |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/V |
02/02/02/04/04 |
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG |
Kích thước bao ngoài |
12.200 x 2.500 x 3.696 mm |
Kích thước thùng |
9.700 x 2.370 x 850/2.150 mm |
Chiều dài cơ sở |
1.950 + 3.750 + 1.350 + 1.400 mm |
Số người cho phép chở |
02 người |
Khối lượng bản thân |
13.420 kg |
Khối lượng cho phép |
19.800 kg |
Khối lượng toàn bộ |
34.000 kg |
Tải trọng cầu trước |
5.700 + 5.700 kg |
Tải trọng cầu sau |
7.100 + 7.750 + 7.750 kg |
HỆ THỐNG LÁI – HỆ THỐNG PHANH |
Hệ thống lái |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống phanh chính |
Tang trống /Khí nén |
Hệ thống phanh đỗ |
Tác động lên bánh xe trục 4 và 5/Tự hãm |
Trục III có thể nâng hạ với hệ thống treo phụ thuộc, đệm khí nén, giảm chấn thủy lực |