HOWO 4 CHÂN THÙNG ĐÀ LẠT BỬNG NHÔM
Howo 4 Chân thùng Đà Lạt bửng nhôm đóng trên nền xe Howo 400 Hp nhập khẩu nguyên chiếc phiên bản Howo MAX từ nhà sản xuất CNHTC Sinotruk có cấu hình chịu tải vượt trội để đóng thùng chở hàng nặng chạy đường dốc đèo an toàn, chạy đường trường tiết kiệm nhiên liệu với chỉ 2/3 vòng tua máy đạt công suất cực đại. Howo 4 Chân thùng Đà Lạt do Phú Mẫn thiết kế đóng thùng, Cục Đăng kiểm Việt Nam thẩm định thiết kế, nghiệm thu quy cách chất lượng và cấp chứng nhận xuất xưởng. Hồ sơ thiết kế của Cục Đăng kiểm cấp đúng quy cách thùng đăng kiểm suốt đời.
Howo 4 Chân thùng Đà Lạt sở hữu cấu hình MAN dòng Howo Max 400 HP của dòng động cơ MAN MC11.40-50 cho công suất mạnh ở dải vòng tua máy 1900 vòng/phút đảm bảo mức tiết kiệm nhiên liệu 30%, vẫn cho khả tăng tốc nhanh, leo dốc nhẹ nhàng ở cấp số 8/9. Động cơ có chu kỳ thay nhớt máy 60.000km 40 lít/lần thay tiết kiệm 50% chi phí, và nhớt cầu, số 100.000km mới thay 1 lần tổng cộng khoảng 50 lít.
Xe tải Howo 4 Chân thùng bửng nhôm Đà Lạt đáp ứng nhu cầu chuyên chở hàng hóa hiệu quả, an toàn tại trên những cung đường cao nguyên, đường dài có đồi núi khúc khuỷu, đến và đi từ những địa điểm mà các dòng tải nặng khác không thể chuyển chở hàng nặng như nông sản, lâm sản, nguyên vật liệu…Xe Tải Thùng Howo Howo Tải Thùng 4 Chân thùng nhôm kiểu Đà Lạt có tiêu chuẩn chất lượng cấu hình chịu tải khỏe, thùng có quy cách cứng chắc day dặn hơn, vật liệu chịu lực tốt hơn…
Quy cách thùng bạt Đà Lạt bửng nhôm xe tải Howo 4 Chân:
-
Kích thước lọt lòng (dài x rộng x cao): 9700 x 2370 x 850/2150 mm
-
Tổng tải 30.000 kg
-
Trọng tải chở hàng: 16700kg.
-
Đà dọc chính: Sắt đúc I -150
-
Đà ngang: 30 đà (20 đà sắt đúc I100, 10 đà sắt đúc U100 úp đôi ở trụ)
-
Liên kết đà: Sắt đúc V50
-
Bao viền hông, sau thùng: Sắt chấn 4mm, ốp ngoài inox 430 1,2 ly.
-
Sàn thùng: Sắt phẳng 3mm.
-
Trụ thùng: Sắt chấn 8mm. Trụ giữa U160, đầu, đuôi U140.
-
Vách trước: Khung xương sắt hộp 40x40 và 40x80 dày 1,5l
-
Vách trong inox 430 lá me dày 0.8ly cao full vách.
-
Bửng thùng: Bửng nhôm đúc ghép 5 tấm.
-
Tay khóa, bản lề, bass inox 430 tiêu chuẩn. hoặc inox đúc
-
(Có thể đặt đón theo yêu cầu khi đặt hàng và báo giá).
-
Khung xương trên chuồng heo: Khung xương sắt hộp 40x40 và 40x80
-
dày 1,5ly
-
Kèo Đà Lạt: 5 cây sắt hộp 40x80 dày 1,5ly
-
Mui phủ: Bạt 5 mảnh, kéo 5 dây bẹ
-
Cửa sau: khung xương sắt hộp 30x60 dày 1,3ly và 20x40 dày 1,2ly, vách ngoài inox 430 dập sóng dày 0.5ly. Tay khóa, bản lề, bass sắt tiêu chuẩn.
-
Chống xô 12 bộ, sắt đúc U80.
-
Đỉa thùng 12 bộ M18.
-
Cản hông inox 201, phi 42 dày 1,2ly hoặc inox 430 chấn dày 1,5ly
-
Cản sau sắt đúc U120 hoặc inox 430 chấn 1,5ly. Không lắp đèn. Có lắp đèn theo yêu cầu.
-
Vè thùng trước sau inox 430 chấn 8zem.
-
Đèn hông thùng 10 cái tiêu chuẩn.
-
Đèn hậu phía sau tiêu chuẩn theo xe. Có thể thay bằng đèn Univer theo yêu cầu.
Xe Tải Howo 4 chân thùng Đà Lạt sở hữu không gian và trang thiết bị nội thất cao cấp và tiện nghi nhất hiện nay. Từ kết cấu an toàn đến không gian hiện đại chuẩn 5 sao với gam màu dịu mát, ghế hơi, giường nằm chất lượng cao.
Cabin 02 giường nằm 2 tầng
Động cơ MAN MC công suất 400 Hp 60.00km mới thay nhớt
Lốp 10R22.5 Không săm
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HOWO 4 CHÂN
-
Loại xe: Ô tô tải (Có mui)
-
Nhãn hiệu: CNHTC
-
Số loại: ZZ1317V516KE1/PMA-HOWO.MB-2
-
Kiểu động cơ: MC11.40-50
-
Loại nhiên liệu: Diesel
-
Loại động cơ: 4 kì, 6 máy thẳng hàng, có tăng áp
-
Dung tích: 10.518 cc
-
Công suất cực đại: 297Kw (398 HP) tại 1900 vòng/phút
-
Momen xoắn cực đại: 1900 Nm tại 1000 – 1900 vòng/phút
-
Hệ thống cung cấp nhiên liệu: Phun nhiên liệu điều khiển điện tử
-
Tiêu chuẩn khí thải: Euro 5
-
Dung tích bình nhiên liệu: 600L
-
Model hộp số: HW25712XSTL
-
Loại hộp số: 12 số tiến, 2 số lùi (số 2 tầng)
-
Công thức bánh xe: 8x4
-
Cầu trước: VGD71
-
Cầu sau: MYJ13
-
Cỡ lốp: 12R22.5
-
Vệt bánh xe trước/sau: 2.041/1.860 mm
-
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/…: 02/02/04/04/---
-
Kích thước bao ngoài: 12.200 x 2.500 x 3.696 mm
-
Kích thước thùng: 9.700 x 2.370 x 850/2.150 mm
-
Chiều dài cơ sở: 1.950 + 5.100 + 1.400 mm
-
Số người cho phép chở: 02 người
-
Khối lượng bản thân: 13.170 kg
-
Khối lượng cho phép: 16.700 kg
-
Khối lượng toàn bộ: 30.000 kg
-
Tải trọng cầu trước: 12.200 kg
-
Tải trọng cầu sau: 17.800 kg
-
Hệ thống lái: Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
-
Hệ thống phanh chính: Tang trống /Khí nén
-
Hệ thống phanh đỗ : Tác động lên bánh xe trục 3 và 4/Tự hãm
NHÃN HIỆU |
Loại xe |
Ô tô tải (Có mui) |
Nhãn hiệu |
CNHTC |
Số loại |
ZZ1317V516KE1/PMA-HOWO.MB2 |
ĐỘNG CƠ |
Kiểu động cơ |
MC11.40-50 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Loại động cơ |
4 kì, 6 máy thẳng hàng, có tăng áp |
Dung tích |
10.518 cc |
Công suất cực đại |
297Kw (398 HP) tại 1900 vòng/phút |
Momen xoắn cực đại |
1900 Nm tại 1000 - 1400 vòng/phút |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro 5 |
Dung tích bình nhiên liệu |
600L |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG |
Ly hợp |
|
Model hộp số |
HW25712XSTL |
Loại hộp số |
12 số tiến, 2 số lùi (số 2 tầng) |
Công thức bánh xe |
8x4 |
Cầu trước |
VGD71 |
Cầu sau |
MYJ13 |
Cỡ lốp |
12R22.5 |
Vệt bánh xe trước/sau |
2.041/1.860 mm |
Số lượng lốp trục I/II/III/IV/… |
02/02/04/04/--- |
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG |
Kích thước bao ngoài |
12.200 x 2.500 x 3.696 mm |
Kích thước thùng |
9.700 x 2.370 x 850/2.150 mm |
Chiều dài cơ sở |
1.950 + 5.100 + 1.400 mm |
Số người cho phép chở |
02 người |
Khối lượng bản thân |
13.170 kg |
Khối lượng cho phép |
16.700 kg |
Khối lượng toàn bộ |
30.000 kg |
Tải trọng cầu trước |
12.200 kg |
Tải trọng cầu sau |
17.800 kg |
HỆ THỐNG LÁI – HỆ THỐNG PHANH |
Hệ thống lái |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống phanh chính |
Tang trống /Khí nén |
Hệ thống phanh đỗ |
Tác động lên bánh xe trục 3 và 4/Tự hãm |