XE TẢI VAN TERACO 2 CHỖ TERA V8
Xe Tải Van Tera 2 Chỗ V8 là mẫu xe mới nhất tiêu chuẩn động cơ Euro5, thiết kế kiểu dáng và công dụng có nhiều cải tiến từ tạo hình ngoại thất sang trọng, khoang Cabin rộng hơn và được cách âm cách nhiệt tốt hơn, thiết bị nội thất đầy đủ và cao cấp hơn. Tera Van V8 nâng cấp tính năng an toàn với thiết bị chống bó cứng phanh ABS kết hợp với bộ điều chỉnh cân bằng lực phanh EBD tăng khả năng đảm bảo an toàn khi xe chạy ở tốc độ cao.
Xe Tải Van Teraco 2 Chỗ Tera V8 sử dụng động cơ DAM đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro5, đây là thay đổi quan trọng nhất với các dòng tiền nhiệm, Tera V8 sử dụng cấu hình chịu tải lớn hơn với động cơ DAM16KR của Dongan Power, là loại được trang bị cho nhiều loại xe tải Van tại Trung Quốc và Việt Nam hiện nay. DAM16KR ứng dụng công nghệ hiện đại, đã trải qua rất nhiều phiên bản tích lũy được đặt tính ưu việt để khẳng định và tăng giaq trị cho xe Tera Van 2 Chỗ V8 hoạt động bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Xe Tải Van Teraco 2 Chỗ Tera V8 được Daehan Motors thiết kế, nhập khẩu linh kiện, sản xuất lắp ráp tại Việt Nam, là một trong các nhà cung cấp xe tải Van lớn trên thị trường với các dòng xe tải nhẹ và tải Van Tera V, đến nay đã xây dựng được hệ thống đại lý bán hàng và bảo hành Teraco tại nhiều tỉnh thành trải rộng khắp cả nước. Xe Van Tera 2 chỗ có kiểu dáng độc đáo với 01 cửa hông bên phụ và cửa sau 2 cánh mở ra hai bên, có kích thước tổng thể lớn hơn.
Khoang chở hàng vách ngăn kín, cửa hông và 02 cánh cửa sau mở ra đóng vào, sàn Inox lá me.
Giá Xe Tải Van Teraco 2 Chỗ Tera V8 – 2S cũng được thị trường chấp nhận và có sự ổn định, thuộc nhóm xe tải Van có giá bán cao hơn trên thị trường, dao động từ 340 – 390 triệu đồng tùy từng phiên bản. Khách hàng mu axe tải Tera Van 2 chỗ được ngân hàng, công ty tài chính hỗ trợ cho vay đến 85% giá trị xe, trả góp từ 2 -7 năm, khách hàng chỉ cần có số tiền trả trước dưới 100 triệu là nhận được xe.
Nội thất tiện nghi đầy đủ máy lạnh, màn hình tích hợp CAM lùi và kết nối đa phương tiện giải trí, kính chỉnh điện, khóa điện trung tâm từ xa, cửa gió máy lạnh tùy chỉnh theo ý muốn, vách cách âm hiệu quả.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TERACO VAN 2 CHỖ
-
Loại phương tiện: Ô tô tải VAN
-
hãn hiệu: TERACO
-
Mã kiểu loại: TERA-V82S
-
Mã số khung: RM0MJ27DL*C******
-
Khối lượng bản thân: 1425 kg
-
Phân bố khối lượng bản thân lên các trục: 680 / 745 kg
-
Số người cho phép chở, kể cả người lái: 02
-
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất /cho phép lớn nhất: 945 / 945 kg
-
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế/ cho phép lớn nhất: 2500 / 2500 kg
-
Phân bố khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất lên các trục: 910 / 1590 kg
-
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao): 4840 x 1740 x 2020 mm
-
Kích thước lòng thùng chở hàng/bao ngoài xi téc: 2800 x 1550/1200 x 1330 mm
-
Số trục xe: 2
-
Khoảng cách trục: 3050 mm
-
Công thức bánh xe: 4 x 2
-
Vết bánh xe các trục: 1455 / 1505 mm
-
Ký hiệu, loại động cơ: DAM16KR, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
-
Công suất lớn nhất/tốc độ quay: 90 / 6000 kW/rpm
-
Loại nhiên liệu: Xăng
-
Thể tích làm việc: 1597 cm3
-
Số lượng; Cỡ lốp:
-
Trục 1: 02; 185R14
-
Trục 2: 02; 185R14
-
Hệ thống lái: Bánh răng - Thanh răng; Cơ khí có trợ lực điện
-
Hệ thống phanh chính: Phanh đĩa/ Tang trống; Thuỷ lực, trợ lực chân không
-
Hệ thống phanh đỗ xe: Tang trống; Bánh xe trục 2; Cơ khí
-------- LIÊN HỆ -------
☎ Điện thoại: 0909 66 75 95
Ô TÔ PHÚ MẪN
Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT |
THÔNG SỐ THIẾT KẾ |
Loại phương tiện |
Ô tô tải VAN |
Nhãn hiệu |
TERACO |
Mã kiểu loại |
TERA-V82S |
Mã số khung |
RM0MJ27DL*C****** |
Khối lượng bản thân |
1425 kg |
Phân bố khối lượng bản thân lên các trục |
680 / 745 kg |
Số người cho phép chở, kể cả người lái |
02 |
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất /cho phép lớn nhất |
945 / 945 kg |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế/ cho phép lớn nhất |
2500 / 2500 kg |
Phân bố khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất lên các trục |
910 / 1590 kg |
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) |
4840 x 1740 x 2020 mm |
Kích thước lòng thùng chở hàng/bao ngoài xi téc |
2800 x 1550/1200 x 1330 mm |
Số trục xe |
2 |
Khoảng cách trục |
3050 mm |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Vết bánh xe các trục |
1455 / 1505 mm |
Ký hiệu, loại động cơ |
DAM16KR, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay |
90 / 6000 kW/rpm |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Thể tích làm việc |
1597 cm3 |
Số lượng; Cỡ lốp |
Trục 1 |
02; 185R14 |
Trục 2 |
02; 185R14 |
Hệ thống lái |
Bánh răng - Thanh răng; Cơ khí có trợ lực điện |
Hệ thống phanh chính |
Phanh đĩa/ Tang trống; Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh đỗ xe |
Tang trống; Bánh xe trục 2; Cơ khí |