XE TẢI TERACO 345SL 3T5 THÙNG DÀI 6M2
Xe Tải Teraco 345SL 3T5 thùng dài 6M2 là một trong những mẫu xe tải 3.5 tấn thùng dài được sản xuất lắp rap trong nước đáp ứng nhu cầu chuyên chở hàng hóa đa dạng, rất ưa chuộng cho vận chuyển các loại hàng nhẹ tính khối, các loại vật liệu dạng cây như sắt thép, hợp kim, ống nước và các loại dạng tấm như tôn kẽm, ván ép, vách ngăn, tấm trần la phông nhựa…Teraco 345Sl còn chuyên chở đồ gia dụng rất hiệu quả, chở được số lượng lớn nên tăng hiệu suất tiết kiệm, hiệu quả kinh tế cho các đại lý, công ty vận tải, các cơ sở sản xuất kinh doanh, dùng xe tải Teraco 3T5 chở hàng tự phục vụ nhu cầu của mình.

Xe Tải Teraco 345SL 3T5 thùng dài 6M2 có trọng tải và kích thước xe, thùng hàng cũng tương tự các phiên bản tiền nhiệm, nhưng về cấu hình thì được nâng cấp cấp đáp ứng tiêu chuẩn động cơ khí thải Euro5 với động cơ Isuzu JE493ZLQ5 116HP/3200 vòng/phút kết hợp hệ truyền động số sàn 5 tiến 1 lùi, cỡ lốp 7.00-16. Cabin và khung gầm sat -xi cũng được nhập khẩu từ nước ngoài đảm bảo chất lượng, kết hợp hệ thống treo níp lá và phuộc giảm chấn đảm bảo độ an toàn chịu tải và chạy êm bám đường hiệu quả.

Giá Xe Tải Teraco 345SL cũng cạnh tranh rất mạnh trong cùng phân khúc 3.5 tấn thùng dài. Thực tế cho thấy tất cả xe tải sản xuất lắp ráp trong nước đều phải nhập khẩu gần 100% từ Trung Quốc. Thế nến khẩu kiểm định cầu kiện, máy móc động cơ là khâu quan trọng và thời gian kéo dài hơn nhiều với trước đây, cộng với công đoạn nghiệm thiết kế đóng thùng nữa nên chi phí tài chính của mỗi hãng đếu phát sinh với mức độ khách nhau, dẫn đến giá xe tải 3T5 thùng dài 6M2 chênh lệch nhau nhiều hay ít tùy thời điểm, tùy vào thời gian giao xe, nhưng giá xe cũng vẫn chỉ dao đông từ 530 triệu – 550 triệu đồng.

Xe Tải Teraco 345SL 3T5 thùng dài 6M2 phiên bản mới nhất ra mắt năm 2024 ngoài động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải E5 ra thì kiểu mẫu Cabin cũng hoàn toàn mới với trang thiết bị công nghệ như hệ thống điện tương thích với động cơ, hệ thống lái nâng cấp nhẹ hơn và hệ thống an toàn chống khung gầm và hệ thống phanh cũng cao hơn. Tera 345SL cũng như các nhãn hiệu thùng dài 6M2 cùng phân khúc 3.5 tấn đều trải qua quá trình kiểm định nghiêm ngặt từng chi tiết kỹ thuật cho đến nghiệm thu đánh giá tổng thành thiết kế thuật, kết cấu thân vỏ và trong tải, kích thước lưu hành.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI TERACO 345SLE5
• Nhãn hiệu: TERACO
• Mã loại: TERA 345SL E5
• Kích thước tổng thể (DxRxC): 8.160 x 2.150 x 3.110 mm
• Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC): 6.315 x 2.000 x 1.975/650 mm
• Chiều dài cơ sở: 4.500 mm
• Vệt bánh xe trước/sau: 1.660/1.590 mm
• Khoảng sáng gầm xe: 200 MM
• Trọng lượng bản thân: 3.410 kg
• Tro5nt ải chở hàng: 3.495kg
• Trọng lượng toàn bộ: 7.100 kg
• Bán kính quay vòng tối thiểu: 9,5m
• Kiểu động cơ: ISUZU - JE493ZLQ5
• Loại động cơ: Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, turbo
• Dung tích xy-lanh: 2.771
• Tiêu chuẩn khí thải: Euro5
• Đường kính & hành trình pít tông: 93 x 102
• Công suất cực đại: 116 Hp/ 3.200 vòng/ phút
• Mô-men xoắn cực đại: 285N.m / 2.000 vòng/ phút
• Loại nhiên liệu: Diesel
• Dung lượng thùng nhiên liệu: 120 lít
• Tốc độ tối đa: 93 km/h
• Hộp số sàn: 5 số tiến 1 số lùi
• Hệ thống treo trước: Phụ thuộc, 6 nhíp lá, giảm chấn thủy lực.
• Hệ thống treo sau: Phụ thuộc, nhíp lá (nhíp chính 09, nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực
• Hệ thống phanh: Tang trống, Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không
• Lốp xe: 7.00-16
• Ngoại thất: Mặt Ca lăng Mạ Chrome, đèn Halogen, gương đô
• Nội thất: Vô lăng gật gù, Cửa sổ chỉnh điện, Khóa điện trung tâm, Ghế tài và ghế phụ lái bọc nỉ cao cấp, Cảm ứng LCD 7inch kết hợp camera lùi, Máy lạnh 2 chiều.
-------- LIÊN HỆ -------
☎ Điện thoại: 0909 66 75 95
Ô TÔ PHÚ MẪN
Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
Nhãn hiệu |
TERACO |
Mã loại |
TERA 345SL E5 |
Năm sản xuất |
2024 |
Bảo hành |
2 năm hoặc 100Km |
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
8160 x 2150 x 3110 mm |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) |
6315 x 2000 x 1975/650 mm |
Chiều dài cơ sở |
4500 mm |
Vệt bánh xe trước/sau |
1660/1590 mm |
Khoảng sáng gầm xe |
200 |
Trọng lượng bản thân |
3410 kg |
Trọng lượng toàn bộ |
7200 kg |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
9,5m |
Kiểu động cơ |
ISUZU - JE493ZLQ5 |
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng, turbo |
Dung tích xy-lanh |
2.771 |
Tiêu chuẩn khí thải |
5 |
Đường kính & hành trình pít tông |
93 x 102 |
Công suất cực đại |
116 / 3.200 |
Mô-men xoắn cực đại |
285 / 2.000 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Dung lượng thùng nhiên liệu |
120 |
Tốc độ tối đa |
93 km/h |
Hộp số sàn |
5 số tiến 1 số lùi |
Hệ thống treo trước |
Phụ thuộc, 6 nhíp lá, giảm chấn thủy lực. |
Hệ thống treo sau |
Phụ thuộc, nhíp lá (nhíp chính 09, nhíp phụ 05), giảm chấn thủy lực |
Hệ thống phanh |
Tang trống, Thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không |
Lốp xe |
7.00-16 |
Ngoại thất |
Mặt Ca lăng Mạ Chrome, đèn Halogen, gương đô |
Nội thất |
Vô lăng gật gù, Cửa sổ chỉnh điện, Khóa điện trung tâm, Ghế tài và ghế phụ lái bọc nỉ cao cấp, Cảm ứng LCD 7 inch kết hợp camera lùi, Máy lạnh 2 chiều |