XE TẢI VAN TERA 5 CHỖ V8 -5S
Xe Tải Van Tera 5 Chỗ V8 – 5S là dòng sản phẩm xe tải Van Teraco tiêu chuẩn khí thải Euro5 chính thức ra mắt từ năm 2024 có thiết kế kỹ thuật với cấu hình chịu tải mới 100% so với các phiên bản Tera V trước đây, nâng cấp toàn bộ từ động cơ E5 DAM16KR 1.6L cho đến hệ thống an toàn đạt tiêu chuẩn cao hơn trang bị ABS và EBD, trang thiết bị và thiết kế nội thất cũng đẳng cấp hơn. Tera Van 5 chỗ V8 không có thay đổi về kiểu dáng nhưng đường nét ngoại thất được chau chuốt sắc nét thêm phần lịch lãm hơn, khoang hàng lớn hơn và cỡ lốp 185R14 lớn hơn.
Xe tải Van Tera 5 chỗ V8 -5S có thiết kế thể tích rỗng khá lớn, đáp ứng công năng chở hành khách cho phép 5 người với khoang Cabin 2 chỗ ngồi và khoang chở khách 01 băng ghế 03 chỗ ngồi, khoang chở hàng cũng có kích thước dài rộng sức chứa 3,9 mét khối hàng. Tera 5 chỗ V8 cũng có cơ chế mới cửa lùa bên hông và cửa cánh mở ra phía sau 02 cánh.
Tera Van 5 chỗ V8 – 5S là mẫu xe tải Van 5 chỗ thỏa mãn thị hiếu của người dùng về công năng, có thể dùng làm phương tiện di chuyển kết hợp chở theo vật tư thiết bị đồ dùng cho hoạt động sửa chữa, lắp đặt thiết bị cho công trình, có thể dùng làm phương tiện đi lại cho gia đình kết hợp chạy App giao hàng…
Giá xe tải Van Tera 5 chỗ V8 -5S với trang bị động cơ máy máy móc thiết vận hành hiện đại, công dụng hiệu quả như nói trên, vì vậy giá cũng định vị ở mức cao là 396 triệu đồng. Tùy vào nhu cầu cũng như điều kiện tài chính khách hàng có thể sở hữu dòng Van Tera 5 chỗ V8 cho mục đích của mình nếu xét thấy khả năng thác cao nhất công dụng của nó. Nếu chỉ chủ yếu sử dụng vào mục đích vận chuyển hàng hóa thì phiên bản Tera Van V82S sẽ hợp lý hơn và tiết kiệm được khoảng 50 triệu chênh lệch giá thấp hơn.
Khoang chở hàng kích thước (DxRxC): 1890 x 1550/1200 x 1330 mm, thể tích chứa 3,9 mét khối hàng. cửa cánh mở ra phía sau 02 cánh.
Khoang nội thất Cabin rộng hồng, trang bị 2 ghế ngồi bọc nỉ, tiệng nghi có máy lạnh, màn hình cảm ứng, kính chỉnh điện, khóa điện từ xa…
---------------
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TERACO VAN 5 CHỖ
-
Loại phương tiện: Ô tô tải VAN
-
Nhãn hiệu: TERRACO
-
Mã kiểu loại: TERA-V85S
-
Mã số khung: RM0MK57DL*C******
-
Khối lượng bản thân: 1435 kg
-
Phân bố khối lượng bản thân lên các trục: 685 / 750 kg
-
Số người cho phép chở, kể cả người lái: 05
-
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất /cho phép lớn nhất: 800 / 800 kg
-
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế/ cho phép lớn nhất: 2560 / 2560 kg
-
Phân bố khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất lên các trục: 860 / 1700 kg
-
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao): 4840 x 1740 x 2020 mm
-
Kích thước lòng thùng chở hàng/bao ngoài xi téc: 1890 x 1550/1200 x 1330 mm
-
Số trục xe: 2
-
Khoảng cách trục: 3050 mm
-
Công thức bánh xe: 4 x 2
-
Vết bánh xe các trục: 1455 / 1505 mm
-
Ký hiệu, loại động cơ: DAM16KR, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
-
Công suất lớn nhất/tốc độ quay:
-
Loại nhiên liệu: Xăng
-
Thể tích làm việc: 1597 cm3
-
Số lượng; Cỡ lốp:
-
+Trục 1: 02; 185R14
-
Trục 2: 02; 185R14
-
Hệ thống lái: Bánh răng - Thanh răng; Cơ khí có trợ lực điện
-
Hệ thống phanh chính: Phanh đĩa/ Tang trống; Thuỷ lực, trợ lực chân không
-
Hệ thống phanh đỗ xe: Tang trống; Bánh xe trục 2; Cơ khí
-------- LIÊN HỆ -------
☎ Điện thoại: 0909 66 75 95
Ô TÔ PHÚ MẪN
Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT |
THÔNG SỐ THIẾT KẾ |
Loại phương tiện |
Ô tô tải VAN |
Nhãn hiệu |
TERACO |
Mã kiểu loại |
TERA-V85S |
Mã số khung |
RM0MK57DL*C****** |
Khối lượng bản thân |
1435 kg |
Phân bố khối lượng bản thân lên các trục |
685 / 750 kg |
Số người cho phép chở, kể cả người lái |
05 |
Khối lượng chuyên chở TK lớn nhất /cho phép lớn nhất |
800 / 800 kg |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế/ cho phép lớn nhất |
2560 / 2560 kg |
Phân bố khối lượng toàn bộ cho phép lớn nhất lên các trục |
860 / 1700 kg |
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) |
4840 x 1740 x 2020 mm |
Kích thước lòng thùng chở hàng/bao ngoài xi téc |
1890 x 1550/1200 x 1330 mm |
Số trục xe |
2 |
Khoảng cách trục |
3050 mm |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Vết bánh xe các trục |
1455 / 1505 mm |
Ký hiệu, loại động cơ |
DAM16KR, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Công suất lớn nhất/tốc độ quay |
90 / 6000 kW/rpm |
Loại nhiên liệu |
Xăng |
Thể tích làm việc |
1597 cm3 |
Số lượng; Cỡ lốp |
Trục 1 |
02; 185R14 |
Trục 2 |
02; 185R14 |
Hệ thống lái |
Bánh răng - Thanh răng; Cơ khí có trợ lực điện |
Hệ thống phanh chính |
Phanh đĩa/ Tang trống; Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Hệ thống phanh đỗ xe |
Tang trống; Bánh xe trục 2; Cơ khí |