XE BEN CHIẾN THẮNG 2.5 TẤN (2.3M3)
Xe ben Chiến Thắng 2.5 tấn chở được khối lượng hàng 2.3m3 là một trong số rất ít mẫu xe ben nhẹ được phép hoạt động trong thành phố sở hữu động cơ tiêu chuẩn Euro4 tiết kiệm nhiên liệu. Xe Ben Chiến Thắng 2.5 tấn sử dụng trụ nâng ben kiểu chữ A với ty ben tiêu chuẩn nhập khẩu đảm bảo chất lượng và tuổi thọ cao, cho sức nâng hạ thùng ben khỏe và ổn định. Xe ben CT2.35TD1 có kiểu dáng hiện đại, tối ưu thiết kế gọn nhẹ, kết cấu hài hòa, an toàn tải khỏe.
Trọng tải thiết kế của xe ben Chiến Thắng CT2.35TD1 có Tổng trọng tải: 4.970 kg. Tải trọng bản thân: 2.490 kg. Tải trọng cho phép chở hàng: 2.350 kg.
Xe Ben Chiến Thắng 2.5 tấn sẽ là phương tiện hữu dụng cho các đơn vị, cá nhân chuyên chở nguyên vật liệu phục vụ nhu cầu kinh doanh xây dựng, đáp ứng nhu cầu dân sinh và thi công các công trình công ích hiệu quả, tiết kiệm.
XE BEN 2T5 CHIẾN THẮNG (CT2.35TD1)
Xe ben 2T5 ký hiệu CT2.35TD1 được Ô Tô Chiến Thắng cải tiến trên nền công nghệ kỹ thuật cao, được nâng cấp đồng bộ nâng cao sức bền, độ an toàn vận hành , tiết kiệm chi phí bảo dưỡng.
Xe ben 2T5 CT25TD1 có kết cấu chắc khỏe, chinh phục tải cao trên mọi điều kiện đường xá. Toàn bộ liên kết khung gầm satxi bằng thép chất lượng cao, chịu lực bền bỉ, chống chọi hiệu quả trước thời tiết khắc nghiệt nhất, đảm bảo cho mẫu mã luôn tươi mới, mạnh mẽ.
Kích thước bao: 4.300 x 1.725 x 2.220 mm. Kích thước thùng xe lọt lòng: 2.410 x 1.550 x 600 mm. Khoảng cách trục: 2.300 mm. Công thức bánh xe: 4 x 2. Cỡ lốp: 6.00 – 15 trước sau bằng nhau.
Xe ben Chiến Thắng 2T5 có tổng tải dưới 5 tấn cho hiệu suất hoạt động hiệu quả cao, lăn bánh luồn lách khắp nơi dễ dàng. Đặc biệt trước tốc độ đô thị hóa lan tỏa rộng khắp nhanh chóng từ nông thôn đến miền núi, thì Xe ben Chiến Thắng 2T5 không chỉ chinh phục mọi nẻo đường mà còn làm hài lòng cho cả chủ xe lẫn khách hàng từ thôn bản xa xôi đến phố thị độ đông đúc.
ĐỘNG CƠ XE BEN CHIẾN THẮNG 2.5 TẤN
Xe ben Chiến Thắng 2.5 tấn được sản xuất từ năm 2020 với công nghệ kỹ thuật tiên tiến mới nhất, thỏa mãn tiêu chuẩn chất lượng hàng đầu châu Âu.
Xe ben Chiến Thắng 2.5 tấn sở hữu động cơ Quanchai ký hiệu 4A1-68C40 công nghệ của Đức, thể tích xylanh 1.809cm3. Với ưu điểm hàng đầu của động cơ thế hệ mới công nghệ Đức là đi đầu tối ưu dung tích xylanh giảm tiêu hao nhiêu liệu và nâng cao sứ kéo (momen xoắn) để giảm tiêu hao nhiêu liệu từ 30 -33% so với các hệ động cơ khác.
Kiểu động cơ: 4A1-68C40, loại 4 xylanh thẳng hàng, tang áp. Thể tích xylanh: 1.809cm3. Công suất: 50Kw/3.200 vòng/ phút. Hệ thống lái: trục vít -e cu bi, cơ khí có trợ lực thủy lực. Hệ thống phanh: Tang trống, thủy lực trở lực chân không.
Ô Tô Chiến Thắng là thương hiệu nổi tiếng và đặc biệt uy tín với các nhãn hiệu xe ben 1 cầu, xe ben 2 cầu từ 2 tấn đến 8 tấn mà không có hang nào sánh được cả về chất lượng lẫn giá cả sản phẩm. Xe ben Chiến Thắng được sản xuất dựa trên bề dầy kinh nghiệm, hệ thống dây chuyền công nghệ cao, quản lý chất lượng tiêu chuẩn Nhật Bản. Nhờ vậy mà mỗi chiếc xe ben Chiến Thắng lăn bánh có sự bảo chứng chất lượng hoàn hảo, dịch vụ phù tùng chính hãng luông song hành mọi lúc mọi nơi, luôn mang lại sự an tâm và dễ chịu cho khách hàng.
XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
☎: 0909 66 75 95 - 0909 683 466
Địa chỉ: Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
THÔNG SÔ THIẾT KẾ |
Xuất xứ: |
Việt Nam |
Số loại: |
DY4.35/TD1 |
TRỌNG LƯỢNG XE |
Tổng trọng tải: |
8.255 kg |
Tải trọng bản thân: |
3.710 kg |
Tải trọng cho phép chở hàng: |
4.350 kg |
KÍCH THƯỚC XE |
Kích thước bao: |
4.950 x 2.050 x 2.350 mm |
Kích thước thùng xe lọt lòng: |
2.880 x 1.880 x 650 mm |
Khoảng cách trục: |
2.580 mm |
Công thức bánh xe: |
4 x 2 |
ĐỘNG CƠ XE |
Nhãn hiệu động cơ: |
YN27CRD1 |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Dung tích xi lanh: |
2.672 cm3 |
Công suất cực đại: |
70 kW/ 3.200 vòng/phút |
HỆ THỐNG LÁI |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động: |
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
HỆ THỐNG PHANH |
Hệ thống phanh chính: |
Tang trống / Tang trống; Khí nén |
Hệ thống phanh đỗ xe: |
Tác động lên bánh xe trục 2; Tự hãm |
LỐP XE |
Cỡ lốp: |
Trục 1: 02; 7.50 – 16 Trục 2: 04; 7.50 – 16 |
Số lượng lốp trên trục: |
II/IV |
TRANG BỊ |
Trang bị trong cabin: |
Radio FM |
Đồ nghề theo xe: |
Bánh dự phòng, đồ nghề sửa xe |