XE TẢI WAW 8 TẤN THÙNG 6.2M ĐỘNG CƠ EURO4
Xe tải waw được Nhà máy ô tô Chiến Thắng sản xuất trên nền tảng công nghệ kỹ thuật hiện đại nhất nhằm đáp ứng yêu cầu thân thiện môi trường đạt tiêu chuẩn khí thải Euro4, phù hợp nhu cầu chuyên trở hàng hóa với quãng đường dưới 1.000km.
Xe tải waw 8 tấn thùng đời 2018, 2019, Nhãn hiệu: WAW, Số loại: SX/CTH.TM1, Động cơ Diesel 4 kỳ 4 xilanh thẳng hàng, tăng áp; 5 số tiến 1 số lùi; Dung tích xilanh: 3.920cm3, công suất 125kw/2.600 vòng/phút.
Xe tải waw động cơ công nghệ FEV của Đức nhãn hiệu Vân Nội uy tín hàng đầu tại Trung Quốc. Đây là dòng xe tải được sản xuất trên cơ sở tích hợp kết quả nghiên cứu kỹ thuật tại châu Âu, và tổng hợp kết quả phản hồi từ hàng vạn chiếc sử dụng động cơ YNF40E1 trong nhiều năm qua tại. Bên cạnh đó, kết cấu khung gầm đạt mức tối ưu, chịu tải tốt, chịu lực cao và chống chọi với mọi điệu kiện khí hậu, đường xá hỗn hợp, là những ưu điểm của xe tải waw.
Xe tải waw 8 tấn có Kích thước tổng thể: Dài x Rộng x Cao: 8.370 x 2.430 x 3.450 (mm); Kích thước lòng thùng mui bạt: Dài x Rộng x Cao: 6.160 x 2.280 x 775/2.150 (mm)
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ XE TẢI WAW 8 TẤN THÙNG 6.2M
Xe tải waw 8 tấn sửng dụng động cơ Diesel phun nhiên liệu điện tử, Kiểu động cơ YNF40E1 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, được chế tạo sản xuất trên nền tảng kỹ thuật công nghệ 4.0 như các nước phát triển hàng đầu thế giới áp dụng như Đức, Mỹ, Nhật, Trung Quốc... Động cơ của xe tải waw 8 tấn có Thể tích xylanh 3.920 cm3, công suất lớn nhất 125KW/ 2.600 vòng/phút.
Cabin xe tải waw 8 tấn 3 chỗ ngồi, Kính chỉnh điện, Vô lăng gật gù điều chỉnh 4 hướng theo ý tài xế, có Máy lạnh, Radio, FM, USB, Âm thanh công nghệ mới nhất.
Qua một vài thông số xe có thể thấy ngay là xe tải waw 8 tấn có mức tiêu hao dầu ít hơn bởi dung tích xy-lanh 3.9 lít cho công suất 125kw. Đây được xem là con số tối ưu nhất so với một số loại xe tải 8 tấn khác. Dung tích và công suất như vậy hoàn toàn tương thích tổng tải, không dư không thiếu, mang lại hiệu quả kinh tế cho khách hàng. Có được ưu thế cạnh tranh này là nhờ nhà sản xuất đã đi đầu trong việc áp dụng kỹ thuật công nghệ mới nhất từ thiết kế, chế tạo, sản xuất xe tải waw 8 tấn.
XE TẢI WAW 8 TẤN THÙNG 6.2M TỐI ƯU ĐẾN TỪNG CHI TIẾT KIỂU DÁNG
Xe tải nhẹ đang lưu hành hiện có kiểu dáng đa dạng, mẫu mã phong phú, giúp cho người người tiêu dùng có nhiều sự lựa chọn. Chỉ riêng dòng xe tải 8 tấn đã có hàng chục kiểu cabin, sàn gầm, chassis, cỡ lốp, cầu số, cho đến kích thước tổng thể, kích thước thùng, bên cạnh đó mỗi nhãn hiệu lại có những mẫu mã, kiểu cách khách nhau từ màu sơn, gương kính, đèn soi chiếu, mặt nạ, thiết bị công nghệ nội thất cabin… để khách hàng dễ dàng nhận diện thương hiệu, chủng loại xe tải quan tâm, chọn được chiếc xe ưng ý về mẫu mã, giá cả, và đặc biệt là phù hợp nhu cầu sử dụng hiệu quả cao nhất.
Xe tải waw 8 tấn thùng 6.2m đầu vuông, mạnh mẽ với màu xanh ngọc phong cách của người châu Âu, hệ thống đèn halogen hài hòa với bố cục tổng thể cabin.
Xe tải waw 8 tấn thùng 6.2m có kiểu cabin vuông (thường gọi xe tải đầu vuông) với 2 màu trắng ngà và xanh ngọc đậm, không chỉ mang lại sự nhận diện tốt nhất cho khách hàng, mà còn tạo được cảm giác cứng chắn, bền khỏe của chiếc xe khi trải nghiệm thực tế.
Xe tải waw 8 tấn thùng bạt có kích thước tổng thể là, Dài: 8.370mm, Rộng: 2.430mm, Cao: 3.450mm; Kích thước thùng khung mui là, Dài: 6.160mm, Rộng: 2.280mm, Cao: 2.925mm (775/2150mm).
Với kích thước tổng thể của như trên, xe tải waw 8 tấn thùng bạt hoàn toàn thích ứng hệ thống giao thông hỗn hợp và địa hình đa dạng của Việt Nam, đáp ứng yêu cầu quy định về lưu thông trên tất cả các tuyến đường, cầu đường bộ, đèo dốc, cầu phà, và dễ dàng ra vào giao nhận lên xuống hàng hóa trong các nhà kho, nhà xưởng, bến bãi.
Dàn sat xi của xe tải waw 8 tấn thùng dài 6.2m có kết cấu thép chịu lực cao nhất, dày dặn, khoảng sáng gầm tối ưu
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM TỐT CỦA XE TẢI WAW 8 TẤN THÙNG 6M2
-
Hội tụ tiêu chuẩn mới cao nhất: Trước hết có thể khẳng định ngay rằng đây là dòng xe tải 8 tấn mới nhất tích lũy tất cả giá trị kinh nghiệm của nhà sản xuất có lịch sử phát triển lâu năm, hội đủ tiêu chuẩn chất lượng cao nhất của Nhật Bản hiện nay.
-
Năng lực sản xuất cao: Ô Tô Chiến Thắng là nhà sản xuất lắp ráp ô tô hàng đầu Việt Nam và Khu vực ĐNA, áp dụng quy chuẩn quản lý chất lượng đồng bộ cao, hệ thống dây chuyền công nghệ kỹ thuật hiện đại được Nhà máy Ô tô Chiến Thắng đi đầu trong việc đầu tư nghiên cứu phát triển sản xuất xe tải, xe ben, cho dòng xe tải waw 8 tấn thùng bạt.
Xe tải waw 8 tấn thùng dài 6.2m (mở 7 bửng, 6 bửng hông và 1 bửng sau), đà dọc U đúc 120, đà ngang U đúc 100, Trụ trước/sau: U 100, Trụ giữa: U, tay khóa bản lề, cản hông cản sau và vè bằng sắt
-
Tiết kiệm hiệu quả đầu tư: Trước khi đưa ra thị trường dòng xe tải euro4 8 tấn, Nhà máy ô tô Chiến Thắng đã có sự đầu tư hết sức bài bản cho dự án xe tải WAW. Xe tải waw 8 tấn được sản xuất lắp lắp dự trên bề dầy kinh nghiệm của chủ dự án, đội ngũ chuyên gia ô tô, kỹ sư, kỹ thuật tay nghề cao nhất, ưu tiên nghiên cứu phát triển các đặc tính ưu việt nhất, từ động cơ, kiểu dáng, chassis, kích cơ, tối ưu hóa trọng lượng bản thân, tải trọng hàng hóa.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
-
TRỌNG LƯỢNG
-
Tự trọng bản thân: 5.705 kG
-
Tải trọng cho phép : 8.000 kG
-
Tổng tải cho phép : 13.900 kG
-
KÍCH THƯỚC
-
Kích thước tổng thể : 8.370 x 2.430 x 3.450 mm
-
Khoảng cách trục : 4.700 mm\
-
Công thức bánh : 4x2
-
ĐỘNG CƠ
-
Kiểu động cơ: YNF40E1
-
Loại động cơ : 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng
-
Thể tích làm việc : 3.920 Cm3
-
Công suất lớn nhất : 125 kW/ 2.600 v/p
-
Cỡ lốp trước/sau : 9.00R20
-
Hệ thống lái : Trục vít, Ê cubi, trợ lực thủy lực
-
Hẹ thống phanh : Phanh thủy lực toàn phần
-
Phanh đỗ : Tác động lên bánh xe trục 2 cơ khí
-
Kích thước thùng : 6.160 x 2.280 x 775/ 2.150 mm
-----------------------------
ĐẠI LÝ XE TẢI WAW CHIẾN THẮNG
Địa chỉ: Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
☎ Điện thoại: 0909 66 75 95 - 0909 683 466
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
THÔNG SỐ THIẾT KẾ |
Nhà sản xuất (Manufacturer) |
: Ôtô Chiến Thắng |
Loại xe (Vehicle type) |
: Ôtô tải (có mui) |
Nhãn hiệu (Mark) |
: WAW |
Số loại (Model code) |
: SX/CTH.TM1 |
TRỌNG TẢI |
|
Khối lượng bản thân (Kerb mass) |
: 5.705 kg |
Khối lượng chuyên chở cho phép tham gia giao thông |
: 8.000 kg |
(Authorized pay load) |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông |
: 13.900 kg |
(Authorized total mass) |
Số người cho phép chở (Seating capacity including driver) |
: 03 người |
KÍCH THƯỚC |
|
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao) – mm (Overall: length x width x height) |
: 8370 x 2430 x 3450 |
Kích thước lòng thùng hàng |
: 6120 x 2280 x 2150 |
Công thức bánh xe (Drive configuration) |
: 4×2 |
Khoảng cách trục (Wheel space) |
: 4.700 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
: 1.840 / 1.760 mm |
Cỡ lốp trước / sau (Tyre size front / rear) |
: 9.00 – 20 / 9.00 – 20 |
ĐỘNG CƠ |
|
Động cơ (Engine model) |
: YNF40E1 (4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp) |
Thể tích làm việc (Displacement) |
: 3.920 cm3 |
Công suất lớn nhất / tốc độ quay (Max. output / rpm) |
: 125 kW / 2.600 vòng/phút |
Loại nhiên liệu (Type of fuel) |
: Diesel |
THIẾT BỊ LÁI XE |
|
Phanh chính |
: Tang trống / Tang trống khí nén |
Phanh đỗ |
: Tác động lên bánh xe trục 2 – Tự hãm |
Hệ thống lái |
: Trục vít – ê cu bi – Cơ khí có trợ lực thủy lực |
Ghi chú |
: Có trang bị hệ thống chống bó cứng (ABS) |