XE TẢI CHENGLONG 9 TẤN THÙNG DÀI 8M2
Xe tải Chenglong 9 tấn là phiên bản xe tải có kích thước thùng chở hàng chứa được 42 mét khối (Đặc biệt là chiều rộng 2.38m) rộng nhất phân khúc xe tải 9 tấn hiện nay. Thùng Chenglong 9 tấn không kén hàng, đa dạng, kể các loại hàng cá biệt cần chiều rộng nhất cũng có thể tận dụng được cho mỗi chuyến hàng đủ tải và thể tích.
ĐỘNG CƠ XE CHENGLONG 9 TẤN M3
Xe tải Chenglong 9 tấn có cấu hình chịu tải mạnh mẽ với động cơ Yuchai 6 xinh lanh có dung tích là 6.780cc, cho công suất 200 mã lực và mô men xoắn 800Nm/1200 – 1700/phút. Động cơ này đảm bảo cho xe Chenglong 9 tấn chở hàng nặng và hoạt động hiệu quả trong mọi điều kiện địa lý và tuyến đường nhiều dốc và đường đất yếu vẫn chạy tốt.
- Động cơ: Yuchai.
- Nhãn hiệu động cơ: YC6JA200-50, hệ thống phun nhiên liệu common-rail + SCR (của hãng BOSCH)
- Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, có turbo tăng áp, làm mát bằng nước
- Đường kính x hành trình piston (mm): 108x125
- Công suất max 200HP (147 Kw)/2300 r/min
- Mô men xoắn cực đại: 800Nm tại 1200-1700r/min
- Dung tích xi lanh: 6870 cm3, tỷ số nén 17.5:1. Suất tiêu hao năng lượng ≤ 193g/kWh
- Ly hợp: Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén
- Đường kính đĩa (mm): Ø 395
- Hộp số: 8JS85TC, cơ khí, 8 số tiến 2 số lùi, có đồng tốc
KIẾU DÁNG THIẾT KẾ TRỌNG TẢI
Xe tải Chenglong 9 Tấn thùng dài 8M2 được thiết kế dựa trên tính hiệu quả kinh tế. Đây là mẫu tải đáp ứng thị hiếu và mục tiêu đầu tư thấp, chở hàng nhiều, năng suất cao và hồi vốn nhanh.
Trọng tải thiết kế và đăng kiểm lưu thông: Khối lượng bản thân: 7.205 kg, Số người cho phép chở: 3 người, Khối lượng cho phép: 8.600 kg, Khối lượng toàn bộ: 16.000 kg.
- Trục trước: Tải trọng cầu 7 tấn
- Trục sau: Tải trọng cầu sau 13 tấn, tỷ số truyền 4.875, trục dẫn động
- Chassis Khung gầm: Hình thang song song, tiết diện chữ U 264 (6+4) mm, toàn bộ các thanh chéo bằng đinh tán nguội.
- Hệ thống treo trước11 lá nhíp, dạng bán elip, thanh cân bằng thủy lực
- Hệ thống treo sau: 12 + 9 lá nhíp, dạng bán elip
- Lốp: Cỡ lốp 10.00R20
Kích thước thiết kế x tổng thể và lòng thùng chở hàng: Kích thước toàn bộ: 12.125 x 2.500 x 3.680 mm, Kích thước lòng thùng là: 8.250 x 2.380 x 510/2.150 mm. Chiều dài cơ sở: 6.300 mm. Vệt bánh xe trước/sau: 1.940/1.860 mm.
Xe tải Chenglong 9 Tấn thùng bạt mở 8 bửng hông và 1 bửng sau. Kết cấu thùng với 2 đà dọc U140 và 25 đà ngang U80. Sàn sắt tiêu chuẩn 2.5mm. Trục U120, lươn bửng cảng sắt, vách inox. Vỉ sống kiểm đẩy lên bằng bản lề có tay khóa gắn với các trụ.
HỆ THỐNG LÁI XE HIỆN ĐẠI
Xe tải Chenglong 9 tấn Cabin M3 đầu cao thiết kế cho phép 3 chỗ ngồi và 01 giường nằm. Điểm yêu thích của Cabin Chenglong M3 là thể hiện cá tính mạnh, màu sắc hài hòa trung tính không bị ảnh hưởng bởi quan niệm phương Đông tuổi nào mệnh nào cũng hợp.
- Hệ thống lái: Bộ chuyển hướng bóng tuần hoàn, trợ lực thủy lực. Góc quay tối đa: bánh trong 40°, bánh ngoài 32°
- Hệ thống phanh: Phanh tang trống, hệ thống phanh khí mạch kép. Hộc khóa bánh sau.
- Cabin lật chuyển bằng điện, ghế ngồi thoáng khí, điều hòa tự động
- Ắc quy: 12V (120Ah) x 2; máy phát điện: 28V 70A; Bộ khởi động: 24V 7,5 kW
- Kích thước: Khoảng cách trục 6300mm; Vết bánh xe trước 1940; Vết bánh xe sau 1860
- Hiệu suất: Tốc độ lái xe tối đa: 110 km/h
- Khả năng leo dốc tối đa: 34%
- Khoảng sáng gầm xe tối thiểu: 350 mm
- Vòng quay tối thiểu: 24 m
- Mức tiêu hao nhiên liệu: 18 lít/100km
- Thùng nhiên liệu 250 lít hợp kim nhôm, có nắp khóa nhiên liệu
Cabin M3 thiết kế 3 ghế ngồi và 01 giường nằm, không gian rộng, màu sắc hài hòa dịu mát. Xe trang bị sẵn các thiết bị máy lạnh 2 chiều, taplo bản lớn, khoang ô chứa đồ rộng, sàn Cabin rộng qua lại dễ dàng.
-----------------
☎ Hotline: 0909 66 75 95 - 0909 683 466
ĐẠI LÝ CHÍNH THỨC PHÚ MẪN
Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
Loại xe |
Ô tô tải (có mui) |
Nhãn hiệu |
CHENGLONG |
Số loại |
LZ5185XXYM3AB/HIEPPHAT-TMB |
ĐỘNG CƠ |
Model |
YC6JA200-50 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Loại động cơ |
4 kì, 6 máy thẳng hàng, có tăng áp |
Dung tích |
6870 cc |
Công suất cực đại |
147Kw (~197 HP) tại 2300 vòng/phút |
HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG |
Công thức bánh xe |
4X2 |
Cỡ lốp |
10.00 – R20 |
KÍCH THƯỚC VÀ TẢI TRỌNG |
Kích thước bao ngoài |
10.500 x 2.500 x 3.680 mm |
Kích thước thùng |
8.250 x 2.380 x 510/2.150 mm |
Chiều dài cơ sở |
6.300 mm |
Vết bánh xe trước/sau |
1.940/1.860 mm |
Khối lượng bản thân |
7.205 kg |
Số người cho phép chở |
3 người |
Khối lượng cho phép |
8.600 kg |
Khối lượng toàn bộ |
16.000 kg |
Tải trọng cầu trước |
6.000 kg |
Tải trọng cầu sau |
10.000 kg |
HỆ THỐNG PHANH + LÁI |
Hệ thống lái |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Hệ thống phanh chính |
Tang trống /Khí nén |
Hệ thống phanh đỗ |
Tác động lên bánh xe trục 2 – Tự hãm |