XE TẢI KENBO 990KG THÙNG LỬNG
Xe tải Kenbo 990kg thùng lửng dài 2.6M hiện là một trong số ít dòng xe tải 1 tấn được nhiều khách hàng lực chọn cho nhu cầu chuyên chở hàng hóa. Qua thời gian xe tải Kenbo đã chứng minh được giá trị chất lượng và hiệu quả kinh tế nhờ một số ưu điểm được nhà sản xuất Ô Tô Chiến Thắng Việt Nam áp dụng công nghệ Nhật Bản, động cơ phun nhiên liệu điện tử tiêu chuẩn khí thải Euro4 tiết kiệm nhiên liệu, thùng hàng dài 2,6m, chính sách bán hàng và bảo hành sản phẩm ưu việt.
Xe tải Kenbo 990kg thùng lửng có thiết kế kiểu dáng hiện đại, đẹp mắt, chắc chắn. Thân xe có kết cấu an toàn đảm bảo cho xe hoạt động trên mọi địa hình đường xá không rung lắc, cân bằng và bền bỉ.
Xe tải Kenbo thùng lửng 990kg tạo hình Cabin phần đầu phía trước dài hơn không những bảo vệ động cơ, việc kiểm tra bảo dưỡng cũng rất thuận tiện, đặc biệt là bảo vệ người ngồi trong cabin được an toàn trước mọi tình huống.
Xe tải Kenbo thùng lửng 990kg thiết kế kích thước lọt lòng thùng: 2.610 x 1.510 x 920 / 1.410 mm, Kích thước tổng thể xe: 4.665 x 1.620 x 2.280 mm, Chiều dài cơ sở/ khoảng cách trục: 2.800 mm
Xe tải Kenbo thùng lửng thiết kế trong tải Trọng lượng bản thân đã có thùng mui bạt: 1.205 kG, Trọng lượng toàn bộ chở cho phép lưu hành: 2.325 kG, Trọng tải cho phép lưu hành không cần xin phép: 990 kG, Cỡ lốp xe: Trước/ Sau: 5.50-13/ 5.50-13, Hệ thống lái: thanh rang, bánh rang có hỗ trợ tay láy trợ lực.
NỘI THẤT XE TẢI KENBO
Xe tải Kenbo 990kg thùng lửng có trang bị nội thất tương đối đầy đủ. Xe Kenbo thật sự khiến người dùng thích thú với khoang lái rộng rãi, ghế ngồi êm ái mang đến sự thoải mái cho người lái xe và phụ xe. Xe Kenbo trang sẵn theo xe máy lạnh công xuất lớn, có các thiết bị nghe nhìn giải trí Radio/FM/USB tích hợp sẵn trên xe.
Cabin 2 ghế ngồi tài xế có thể điều chỉnh tư thế ngồi, các hộc đựng đồ được bố trí thân thiện. Xe Kenbo còn có những tính năng mới hiện đại như tay lái trợ lực, kính chỉnh điện, khóa điện.
Thiết bị lái xe hiện đại, tiện nghi có máy lạnh, màn hình cảm ứng tích hợp Camera lùi và CAM hành trình, kết nối 3G, 4G xem Youtuber, Facebook, nghe nhạc, coi phim...
ĐỘNG CƠ XE TẢI KENBO
Xe tải Kenbo sử dụng động cơ nhãn hiệu BAIC có hiệu suất tốt nhất trong các loại động cơ xe tải nhỏ 1.0 -1.5L. Xe Kenbo thùng cánh dơi động cớ BAIC 1.3L sản sinh công suất chịu tải tương thích nhất với thiết kế, đồng thời đảm bảo chạy máy lạnh Cabin, xe không bị rồ và tiêu hao nhiên liệu ít hơn.
-
Động cơ: xăng BJ413A,
-
Loại: 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, tăng áp Turbo tăng áp
-
Dung tích xi-lanh 1.342 Cm3
-
Công suất cực đại: 69/ 6.000 (kw/Vòng/Phút)
-
Hộp số: cơ khí 5 số tới 1 số lùi,
-
Hệ thống phanh: tang trống/ thủy lực trợ lực chân không
Lốp không săm: 5.50-13
CAM KẾT CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
1. Sản phẩm chính hãng: Thương hiệu uy tín, nguồn gốc rõ ràng, sản phẩm chính hãng, được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
2. Giá bán cạnh tranh: Cam kết giá niêm yết của nhà sản xuất và kèm theo các ưu đãi, khuyến mãi khấu trừ vào giá bán đến tay khách hàng.
3. Bảo hành, bảo dưỡng uy tín: Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật lành nghề, thiết bị phụ tùng chính hãng, hoạt động 24/24h, đáp ứng yêu cầu mọi lúc mọi nơi.
4. Hỗ trợ mua xe hiệu quả: Mua xe trả góp thành công (Qua ngân hàng, Công ty tài chính, Cho thuê tài chính, Qua hợp tác xã); Đăng ký, đăng kiểm lưu hành, giao xe tận nơi
5. Đóng thùng chất lượng cao: Đóng mới thùng xe các loại và cải tạo quy cách và kích thước thùng chở hàng theo yêu cầu, hồ sơ đăng kiểm hợp lệ.
|
------------
ĐẠI LÝ CHÍNH THỨC KENBO
Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
☎ Điện thoại: 0909 66 75 95 - 0909 683 466
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI CHIẾN THẮNG KENBO 990KG
-
Loại xe: Ôtô tải thùng lửng
-
Nhãn hiệu: KENBO
-
Số loại: KB0.99TL1/TL
-
Khối lượng bản thân: 1205 kg
-
Khối lượng hàng chuyên: 990 kg
-
Khối lượng toàn bộ: 2325 kg
-
Số người cho phép chở: 02 người
-
Kích thước xe (Dài x Rộng x Cao): 4.665 x 1.660 x 2.280 mm
-
Kích thước lòng thùng hàng: 2.610 x 1.510 x 380 mm
-
Công thức bánh xe: 4x2
-
Khoảng cách trục: 2.800 mm
-
Vết bánh xe trước / sau: 1.280/ 1.330 mm
-
Cỡ lốp trước / sau: 5.50 – 13 / 5.50 – 13
-
Động cơ: BJ413A (xăng không chì 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước
-
Thể tích làm việc: 1.342 cm3
-
Công suất lớn nhất / tốc độ quay: 69 kW / 6000 vòng/phút
-
Loại nhiên liệu: Xăng
-
Phanh chính: Phanh đĩa/ Tang trống thuỷ lực trợ lực chân không
-
Phanh đỗ: Tác động lên bánh xe trục 2 – Cơ khí
-
Hệ thống lái: Bánh răng, thanh rang. Cơ khí có trợ lực điện