XE TẢI IZ49 THÙNG BẠT TRỌNG TẢI 2.300 KG SỞ HỮU NHIỀU ƯU ĐIỂM
Xe tải IZ49 thùng mui bạt 2.300kg là sản phẩm được lắp ráp tại nhà máy ô tô Đô Thành, đây là sự kết hợp công nghệ giữa hai nhà máy Isuzu của Nhật và Hyundai Hàn Quốc. Thực tế, xe vẫn giữ được kiểu dáng tinh tế với thiết kế hiện đại và công nghệ mạnh mẽ và có giá thấp hơn nhiều so với các loại xe nhập khẩu từ nước ngoài.
Xe tải IZ49 sở hữu nhiều ưu điểm như: thiết kế đẹp mắt, động cơ isuzu mạnh mẽ, giá thành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu tối đa.
NGOẠI THẤT XE TẢI IZ49 THÙNG MUI BẠT 2.300KG
Xe tải IZ49 thùng mui bạt 2.300kg có 4 màu xanh dương, trắng, đỏ đô và xanh rêu phù hợp với sở thích của nhiều khách hàng. Xe được sơn bằng công nghệ sơn nhúng ED cao cấp, cho nước sơn sáng bóng và bền đẹp, không bị xuống màu hay bong tróc.
.png)
Xe có kiểu đầu vuông truyền thống, cho tài xế tầm quan sát tốt nhất và hạn chế đến mức thấp nhất lực cản của không khí. Cabin kiểu lật, góc lật khá rộng lên đến 50 độ, giúp việc sửa chữa và bảo trì xe dễ dàng.
Gương chiếu hậu xe thiết kế lớn, tráng gương cao cấp không có độ mờ nên nhìn rất rõ cho tài xế tầm nhìn tối đa. Xe còn được tích hợp thêm một gương cầu lồi cho tài xế cái nhìn bao quát.
Cụm đèn của xe là cụm đèn Halogen có cường độ sáng cực cao, tích hợp là đèn sương mù cho tài xế khả năng quan sát tốt nhất khi di chuyển trời tối hay các điều kiện thời tiết xấu. Hệ thống đèn này được thiết tinh tế và sắc sảo, tạo điểm nhấn nổi bật cho xe.
Thùng xe được thiết kế theo tiêu chuẩn, với kích thước (4.210 x 1.810 x 670/ 1.775 mm) với vách ngoài bửng bằng inox dập sóng dày 5 zen, vách trong bằng tôn kẽm phẳng dày 5 zen, cộng thêm một lớp xốp cách nhiệt, cho khả năng bảo vệ hàng hóa tối đa.
NỘI THẤT XE TẢI IZ49 THÙNG MUI BẠT 2.300 KG
Xe có khoang cabin rộng rãi cùng với đó là ghế ngồi êm ái, mang đến cho người ngồi sự thoải mái nhất.
Xe tải IZ49 thùng mui bạt 2.300kg trang bị máy lạnh cao cấp, hệ thống âm thanh đa dạng cùng bảng điều khiển thông mình với tiêu chuẩn của một chiếc xe du lịch đắt tiền.
Tay lái của xe là kiểu tay lái gật gù, có trợ lực tác động cơ khí ê cu bi, giúp lái nhẹ hơn và tài xế dễ dàng xử lý trong các trường hợp khẩn cấp.
Táp lô xe tải được thiết kế theo mẫu Hyundai, dễ quan sát các thông số đồng hồ như vận tốc xe, bình nhiên liệu xe, số vòng quay động cơ, giúp tài xế nắm được sự vận hành của xe để từ đó có sự điều chỉnh cho phù hợp.
ĐỘNG CƠ XE TẢI THÙNG MUI BẠT IZ49 2.300 KG
Về động cơ, xê được trang bị động cơ JE493ZLQ4 với dung tích xi-lanh 2.771 Cm3 đạt công suất cực đại đến 80 Kw / 3.400 rpm cho xe khả năng vận hành mạnh mẽ và ổn định, có thể di chuyển trên mọi loại đại hình, đảm bảo vận hành liên tục trong thời gian kéo dài.
Hộp số xe là hộp số 6 cấp với 5 số tiền và một số lùi, cho xe mạnh mẽ ngay cả khi leo dốc hay di chuyển trên đoạn đườn gồ ghề. Phanh xe là phanh tang trống / thủy lực trợ lực chân không cho sự an toàn tối đa.
Khung xe bằng thép được xử lý nhiệt và gia cố với các ốc vít bolt-loại mới, Chassi được làm bằng thép chống ăn mòn, cho độ bền cao và khả năng vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn.
Hệ thống nhíp trước và nhíp sau kết hợp giảm chấn tạo sự cân bằng tối đa kèm với đó là hệ thống giảm sốc thông minh, giúp xe vận hành êm ái.
Không những vậy,
Xe tải IZ49 thùng mui bạt 2.300kg còn tiết kiệm nhiên liệu tối đa, cho hiệu quả sử dụng cao, đáp ứng mọi mong muốn của người dùng.
Nhãn hiệu |
DOTHANH IZ49-TMB |
Thông số chung |
Trọng lượng bản thân |
2495 kG |
Phân bố - Cầu trước |
1315 kG |
- Cầu sau |
1180 kG |
Tải trọng cho phép chở |
2300 kG |
Số người cho phép chở |
3 người |
Trọng lượng toàn bộ |
4990 kG |
Kích thước xe Dài x Rộng x Cao |
5990 x 1930 x 2750 mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) |
4210 x 1810 x 670/1775 mm |
Khoảng cách trục |
3360 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1385/1425 mm |
Số trục |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Động cơ |
Nhãn hiệu động cơ |
JE493ZLQ4 |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
277 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
80 kW/ 3400 v/ph |
Lốp xe |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau |
7.00 - 16 /7.00 - 16 |
Hệ thống phanh |
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /thuỷ lực trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |