XE TẢI JAC 1.25 TẤN (JAC X125)
Xe tải Jac 1.25 tấn (Jac X125) máy dầu là sản phẩm xe tải nhẹ cao cấp, co kiểu dáng chuẩn đẹp, động cơ thế hệ mới tiết kiệm dầu, dẫn đầu về chất lượng hiện nay. Xe tải Jac được chuyển giao 100% linh kiện, thiết bị chính hãng từ Jac Motors qua lắp ráp tại Nhà máy Ô Tô JAC Việt Nam, đảm bảo tính thống nhất, kết cấu đồng bộ hoàn hảo, dây chuyền công nghệ isuzu sản xuất chuyển giao.
Xe Tải Jac 1.25 tấn (Jac X125) được nhà sản xuất áp dụng các sáng chế mới nhất để tối đa hóa năng lực chịu tải cao và bền cho chiếc xe tải nhẹ Jac 1T25. Trọng lượng thân cứng chắc bền đẹp và nhẹ hơn nhờ thiết kế cabin, khung gầm thân xe bằng vật liệu mới chuyên dụng. Sức tải khỏe hơn nhưng tiêu thụ nhiên liệu giảm 20% so với tiêu chuẩn thông thường với động cơ 50 kW/ 3.200 v/ph, ký hiệu: 4A1-68C43, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp, thể tích xylanh: 1.809 cm3, và cỡ lốp: 6.00 - 13 /6.00 – 13. Thiết bị điều khiển hiện đại nhất chuẩn xác, độ an toàn cao với Phanh đĩa và Thuỷ lực trợ lực chân không. Kiểu hệ thống lái: Bánh răng - Thanh răng /Cơ khí.
Xe Tải Jac 1T25 thùng dài 3m2 còn được biết đến có cấu hình nội thất xe chở khách. Không gian cabin rộng rãi an toàn hơn, có cửa sổ lấy gió tự nhiên giúp không khí được lưu thông tốt hơn, tạo sự thoải mái cho người ngồi., trang thiết bị cao cấp hơn với ghế đệm chỉnh theo tư thế ngồi thích hợp, có sẵn máy lạnh, thiết bị thông tin giải trí thông minh đầy đủ. Việc kiểm soát tình trạng xe và hoạt động của xe trở nên đơn giản với hệ thống cảm biến điện tử hiệ đại. Vô lăng xe là vô lăng 4 chấu gật gù, trợ lực điện, giúp cho việc điều khiển xe dễ dàng hơn. Cửa xe được thiết kế với 3 chế độ, 30 độ, 57 độ, 90 độ giúp việc lên xuống thuận lợi và an toàn hơn rất nhiều.
Xe Tải Jac 1T25 Thùng kín dòng Jac X.Series được xe là mẫu có kiểu dáng đẹp nhất trong phân khúc xe tải nhẹ. Mẫu xe Jac 1T25 được nghiên cứu phát triển bởi đội ngũ những nhà sáng chế tâm huyết và hiểu rõ môi trường hoạt động hiệu quả nhất của loại xe này tại Việt Nam. Trọng tải hàng hóa chuyển chở 1.250 Kg, số người trên Cabin là 2 người, Trọng lượng toàn bộ xe là 3.330Kg. Bên cạnh đó là kích cỡ của xe (D x R x C): 5.335 x 1.750 x 2.430 mm, kích thước thùng kín: 3.200 x 1.610 x 1200/1550 mm. Với đặc thù hệ thống giao thông đường bộ nước ta chưa đồng bộ, đặc biệt là địa hình địa vật rất đa dạng hỗn hợp đồng bằng, trung du, miền núi nhiều đèo dốc, cầu cống, thì quy cách thiết kế xe và tải trọng như vậy của xe tải Jac 1.25 tấn thùng kín thích nghi tốt nhất.
Xe Tải Jac 1T25 thùng bạt trọng lượng bản thân: 1870 Kg, Tải trọng cho phép chở: 1250 Kg, Số người cho phép chở: 2 Người, Trọng lượng toàn bộ: 3250 Kg. Kích thước xe (D x R x C): 5.335 x 1.750 x 2.430 mm. Kích thước lòng thùng hàng: 3.200 x 1.610 x 1200/1550 mm. Khoảng cách trục: 2600 mm.
Xe tải Jac 1T25 thùng bạt luôn nằm trong TOP 3 xe tải nhẹ bán chạy nhất. Chiếc xe không chỉ có thiết kết hoàn hảo, mày móc và thiết bị chất lượng cao, mà giá xe jac 1t25 hoàn toàn hợp lý và được các ngân hàng tài trợ vốn vay thấp nhất là 70%.
Xe tải Jac 1.25 tấn thùng lửng (Jac x125) do Nhà máy Ô Tô Jac Việt Nam thiết kế, chế tạo, sản xuất và lắp ráp là mẫu xe tải hiện đại thế hệ mới tiêu chuẩn khí thải Euro4 có nhiều ưu điểm nổi bật như kiểu dáng đẹp, kích thước thùng dài 3.2m, động cơ 1.809cm3 tiết kiệm dầu, thiết bị nội thất như xe du lịch.
Xe tải Jac 1.25 tấn thùng lửng là sản phẩm xe tải nhẹ mới được nhiều khách hàng lựa chọn bởi thương hiệu JAC uy tín, chiếc xe thông dụng, quy cách thiết kế và giá thành hợp lý. Mặc dù là dòng sản phẩm mới nhưng xe tải Jac 1.25 tấn đã nhanh chóng trở thành xe tải có lượng tiêu thụ lớn nhất.
CAM KẾT CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
1. Sản phẩm chính hãng: Thương hiệu uy tín, nguồn gốc rõ ràng, sản phẩm chính hãng, được Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường.
2. Giá bán cạnh tranh: Cam kết giá niêm yết của nhà sản xuất và kèm theo các ưu đãi, khuyến mãi khấu trừ vào giá bán đến tay khách hàng.
3. Bảo hành, bảo dưỡng uy tín: Đội ngũ chuyên viên kỹ thuật lành nghề, thiết bị phụ tùng chính hãng, hoạt động 24/24h, đáp ứng yêu cầu mọi lúc mọi nơi.
4. Hỗ trợ mua xe hiệu quả: Mua xe trả góp thành công (Qua ngân hàng, Công ty tài chính, Cho thuê tài chính, Qua hợp tác xã); Đăng ký, đăng kiểm lưu hành, giao xe tận nơi
5. Đóng thùng chất lượng cao: Đóng mới thùng xe các loại và cải tạo quy cách và kích thước thùng chở hàng theo yêu cầu, hồ sơ đăng kiểm hợp lệ.
|
Ô TÔ JAC VIỆT NAM - ĐẠI LÝ XE TẢI JAC PHÚ MẪN
Địa chỉ: Số 632 Quốc lộ 1A, Phường An Phú Đông, Quận 12, TP.Hồ Chí Minh
☎ Điện thoại: 0909 66 75 95 - 0909 683 466
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
XE TẢI JAC 1T25
THÙNG LỬNG |
XE TẢI JAC 1T25
THÙNG BẠT |
XE TẢI JAC 1T25
THÙNG KÍN |
Số loại |
1025/X125TL |
1025/X125TB |
1025/X125TK |
Trọng lượng bản thân |
1710 KG |
1870 KG |
1950 KG |
Cầu trước |
1020 KG |
1020 KG |
1020 KG |
Cầu sau |
690 KG |
850 KG |
930 KG |
Tải trọng cho phép chở |
1250 KG |
1250 KG |
1250 KG |
Số người cho phép chở |
2 Người |
2 Người |
2 Người |
Trọng lượng toàn bộ |
3090 KG |
3250 KG |
3330 KG |
Kích thước xe (D x R x C) |
5150 x 1700 x 1990 mm |
5335 x 1750 x 2430 mm |
5335 x 1710 x 2430 mm |
Kích thước lòng thùng hàng |
3110 x 1620 x 355/--- mm |
3200 x 1610 x 1200/1550 mm |
3200 x 1630 x 1550/--- mm |
Khoảng cách trục |
2600 mm |
2600 mm |
2600 mm |
Vết bánh xe trước / sau |
1360/1180 mm |
1360/1180 mm |
1360/1180 mm |
Số trục |
2 |
2 |
2 |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
4 x 2 |
4 x 2 |
Loại nhiên liệu |
Diesel |
Diesel |
Diesel |
ĐỘNG CƠ |
|
|
|
Nhãn hiệu động cơ |
4A1-68C43 |
4A1-68C43 |
4A1-68C43 |
Loại động cơ |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích |
1809 cm3 |
1809 cm3 |
1809 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay |
50 kW/ 3200 v/ph |
50 kW/ 3200 v/ph |
50 kW/ 3200 v/ph |
HỆ THỐNG LỐP |
|
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV |
02/04/---/---/--- |
02/04/---/---/--- |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau |
6.00 - 13 /6.00 - 13 |
6.00 - 13 /6.00 - 13 |
6.00 - 13 /6.00 - 13 |
HỆ THỐNG PHANH |
|
|
|
Phanh trước /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
HỆ THỐNG LÁI |
|
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực điện |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực điện |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực điện |